rodilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rodilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rodilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rodilla

đầu gối

noun (En el hombre, articulación situada hacia el medio de la pierna.)

Tom se hirió la rodilla cuando se cayó.
Tom đã bị thương ở đầu gối khi nó té xuống.

Xem thêm ví dụ

El barro me ha endurecido las rodillas, Majestad.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
Al volverme, la vi de pie en un charco con el lodo hasta las rodillas.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Es lo que llamamos una "rodilla inteligente".
Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh."
De rodillas.
Quỳ xuống.
Como resultado, se me insensibilizaron los nervios desde las rodillas para abajo, y tardé tres meses en recuperarme.
Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi.
La rata seguía durmiendo en las rodillas de Ron
Con chuột vẫn ngủ li bì trên đùi Ron.
De rodillas.
Quỳ xuống!
En más de una ocasión, al llegar a la habitación del hotel, me hinqué de rodillas y di gracias a Jehová por su protección.
Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi.
Golpéame en la rodilla, en el tobillo.
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
Si seguimos adelante con esto si lo elegimos, y mañana descubrimos que tiene problemas de rodilla, de incontinencia urinaria o trastorno obsesivo-compulsivo, nos despedirán a todos.
Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết.
A nadie le tiemblen las rodillas con esa sonrisa tan linda.
Không còn ai gục vì nụ cười của cậu nữa.
Vamos, ponte de rodillas.
Nhanh lên, quỳ xuống đi.
Son normalmente en articulaciones pequeñas, ésta es en la rodilla.
Thường xảy ra ở các khớp nhỏ, còn ở đây cô ấy bị ở đầu gối.
Estoy de rodillas.
Tôi đang quỳ đây.
Allí se dice respecto a los bisnietos de José: “Nacieron sobre las rodillas de José”.
Câu này nói về các cháu chắt của Giô-sép: “Con sinh ra trên đầu gối Yuse”.
Eje x de la sacudida de end- to- end, parando en el centro, para comprobar el rodillo de eje x
Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn
Whitney de rodillas, a cientos de kilómetros de distancia, rogando que él fuera a Kirtland.
Whitney quỳ xuống, ở xa hằng trăm kilômét, cầu nguyện để Vị Tiên Tri đến Kirtland.
¿Es correcto o no un reemplazo de rodilla?
Việc thay khớp gối là đúng hay sai?
¡ De rodillas!
Quỳ xuống
¡ Arriba las rodillas!
Nhấc đầu gối lên!
Me quedé de rodillas mucho después que la congregación se pusiera de pie.
Tôi quỳ gối thật lâu sau khi giáo đoàn đã rời đi,
Todo lo que necesitamos para brindar ayuda es ponernos de rodillas y preguntar: “¿Quién necesita mi ayuda?”.
Điều mà chúng ta chỉ cần làm để bắt đầu cứu giúp là quỳ xuống và hỏi: “Ai cần đến sự giúp đỡ của con?”
La abuelita siempre sufre por el dolor de rodilla.
Bà lúc nào cũng bị đau đầu gối.
Al instante, la multitud que estaba observando cayó de rodillas y exclamó: “¡Jehová es el Dios verdadero!
Dân sự đang quan sát lập tức phủ phục xuống và nói: “Giê-hô-va là Đức Chúa Trời!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.