role trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ role trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ role trong Tiếng Séc.
Từ role trong Tiếng Séc có các nghĩa là ruộng, cánh đồng, Cánh đồng, vai trò, trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ role
ruộng(field) |
cánh đồng(field) |
Cánh đồng(field) |
vai trò(roll) |
trường(field) |
Xem thêm ví dụ
Hlavní role hrají Lindsay Lohan a Chris Pine. Phim có sự tham gia của Lindsay Lohan và Chris Pine trong các vai chính. |
Přímo v pevnosti se nacházelo několik posvátných hájů Utaki, což plně odráží roli gusuku jako důležitého střediska náboženského života. Pháo đài gồm có một số rừng Utaki thiêng, phản ánh tầm quan trọng của gusuku như là một trung tâm của các tôn giáo. |
Nedávno jedna milá a velmi schopná žena z redakce jedněch novin požádala o popis toho, jakou roli hrají v Církvi ženy. Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội. |
Trumanem v letech 1949 až 1953 a hrál ústřední roli při definování americké politiky v době studené války. Là ngoại trưởng Hoa Kỳ dưới thời Tổng thống Harry S. Truman từ 1949 đến 1953, ông đã đóng vai trò trung tâm trong việc xác định chính sách ngoại giao của Mỹ trong suốt Chiến tranh Lạnh. |
Naše přesvědčení o roli Spasitele a o důležitosti Jeho díla posledních dnů se stává mocnou lupou, s níž posuzujeme vše ostatní. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
170 klinických výzkumů zkoumá roli, jakou hrají kmenové buňky v srdečních chorobách. Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim. |
Jak ti tyto zásady mohou pomoci dnes ve tvém životě a jak ti mohou pomoci připravit se na roli věrné ženy, maželky a matky? Làm thế nào những nguyên tắc này có thể giúp em trong cuộc sống ngày nay và giúp em chuẩn bị làm người phụ nữ, người vợ và người mẹ trung tín? |
V roce 1986 získala Césara pro nejslibnější herečku za film L'effrontée a v roce 2000 Césara pro nejlepší herečku ve vedlejší roli za film Pusa. Năm 1986, Gainsbourg đoạt giải César cho nữ diễn viên triển vọng cho phim L'effrontée, và năm 2000 cô đoạt giải César cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất cho vai diễn trong phim La Bûche. |
Položte studentům některé nebo všechny následující otázky, abyste jim pomohli prohloubit porozumění roli svátosti v tom, jak nám pomáhá pamatovat na Spasitele, a lépe ji docenit: Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
Počítače měly hrát důležitou roli v budoucí práci na rodinné historii – jen zrovna ne ty počítače, které prodával. Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tính mà người ấy đang bán. |
Jako podporovatel realistů (tradicionalistů) sehrál Kissinger v letech 1969 až 1977 významnou roli v zahraniční politice Spojených států amerických. Một người đề xướng Realpolitik, Kissinger đóng vai trò chi phối trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ từ năm 1969 đến 1977. |
Jak úžasnou roli mohou hrát prarodiče v životě svých vnoučat! Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
I když potřeba bombardování Německa ze Severní Ameriky nakonec nikdy nevyvstala, projekt i tak zrušen nebyl, protože B-36 mohl sehrát důležitou roli na bojišti v Pacifiku. Cho dù trong thực tế chưa đặt ra yêu cầu ném bom trực tiếp nước Đức từ các căn cứ tại Bắc Mỹ, kế hoạch vẫn không bị hủy bỏ vì B-36 được xem như có thể đảm nhận một vai trò nào đó trong chiến cuộc Thái Bình Dương. |
Pochopení Lehiovy služby vám může pomoci lépe porozumět roli proroků v naší době. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
V roce 2007 získala hlavní roli v komediálním filmu Bill, ve kterém si zahrála po boku Aarona Eckharta a Jessicy Alby. Năm 2007, cô đóng vai nữ chính trong bộ phim hài Meet Bill, cùng với Aaron Eckhart và Jessica Alba. |
Když tuto roli vykonává pár (samice a samec), mluvíme o alfa páru. Trong trường hợp một con đực và một con cái thực hiện vai trò này với nhau, đôi khi chúng được gọi là các cặp alpha. |
o Jak vás role Josepha Smitha ve Znovuzřízení přivedla či přivádí blíže k Nebeskému Otci a Ježíši Kristu. o Vai trò của Joseph Smith trong Sự Phục Hồi đã mang các em gần với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô hơn như thế nào. |
Rozumíme božským rolím ženy a chráníme je. Thông hiểu và bênh vực vai trò thiêng liêng của phụ nữ. |
Suzanne v tom sehrála velkou roli. Suzanne đây cũng đóng 1 vai trò rất quan trọng. |
Na konci září bylo potvrzeno obsazení Billa Hadera do role Alfy 5. Cuối tháng đó, cây hài Bill Hader được công bố sẽ đảm nhiệm vai diễn Alpha 5. |
(Jan 14:6, 13) Ježíš tím vyloučil představu, že by kdokoli, komu se říká svatý, mohl mít roli přímluvce. Vì vậy, Giê-su bác bỏ quan điểm cho rằng bất cứ ai được gọi là vị thánh thì có thể phục vụ trong vai trò của đấng chuyển cầu. |
Hrála ale zásadní roli v každé fázi boje, zejména zdůrazněním gramotnosti, vzdělání. Nhưng bà đóng vai trò thiết yếu trong mọi giai đoạn của phong trào, bằng cách đẩy mạnh học chữ và giáo dục. |
Když byl nasazen dostatečný počet letadel F-86, Shooting Star byl přeřazen do role bojového letadla útočícího na pozemní cíle, letadla určeného k pokročilému výcviku a protivzdušné obraně v Japonsku. Khi có đủ số lượng máy bay Sabre hoạt động, những chiếc Shooting Star được giao các phi vụ tấn công mặt đất, cũng như các nhiệm vụ huấn luyện bay nâng cao và phòng không tại Nhật Bản. |
Není to jen o tom, přežít tuto dvojí roli ženy s kariérou a matky. Nhưng đây không chỉ là sống sót trong vai trò là vừa làm việc và làm mẹ. |
Tyto mladé ženy se dobře zhostí role matek a sester v Pomocném sdružení, protože se učí nejprve si všímat a pak láskyplně sloužit. Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ role trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.