roil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roil trong Tiếng Anh.

Từ roil trong Tiếng Anh có các nghĩa là chọc tức, khấy đục, làm phát cáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roil

chọc tức

verb

khấy đục

verb

làm phát cáu

verb

Xem thêm ví dụ

But the really crazy idea is that our bubble is just one bubble in a much larger, roiling pot of universal stuff.
Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ.
I had dug out the spring and made a well of clear gray water, where I could dip up a pailful without roiling it, and thither I went for this purpose almost every day in midsummer, when the pond was warmest.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
On 12 December 2010, Dubai named Sheikh Ahmed bin Saeed Al Maktoum, head of Emirates airline and uncle of the state’s ruler, as chairman of Dubai World in a board revamp a year after the company said it would halt loan repayments, roiling markets.
Ngày 12 tháng 12 năm 2010, Sheikh Ahmed bin Saeed Al Maktoum, người đứng đầu hãng hàng không Emirates, là chủ tịch của Dubai World trong hội đồng quản trị một năm sau khi công ty cho biết sẽ ngừng trả nợ.
Now, the Big Bang was an era in the early universe when everything we see in the night sky was condensed into an incredibly small, incredibly hot, incredibly roiling mass, and from it sprung everything we see.
Ngày nay, Big Bang được biết đến như là thời kỳ đầu của vũ trụ, khi mọi thứ ta nhìn thấy trên bầu trời đêm tụ lại thành một khối cực kỳ nhỏ, cực kỳ nóng, cực kỳ đặc, và cũng từ đó bùng nổ ra tất cả những thứ ta nhìn thấy.
As well might we argue that water is not water, because the mountain torrents send down mire and roil the crystal stream, although afterwards render it more pure than before; or that fire is not fire, because it is of a quenchable nature, by pouring on the flood; as to say that our cause is down because renegades, liars, priests, thieves and murderers, who are all alike tenacious of their crafts and creeds, have poured down, from their spiritual wickedness in high places, and from their strongholds of the devil, a flood of dirt and mire and filthiness ... upon our heads.
Cũng như là điều rồ dại để tranh luân rằng nước không phải là nước, bởi vì những cơn giông lớn trên núi cuốn bùn xuống và khuấy đục dòng suối trong suốt như pha lê, mặc dù về sau làm cho nó thanh khiết hơn trước; hoặc tranh luận rằng lửa không phải là lửa, vì nó có thể bị dập tắt, bằng cách đồ nước vào; cũng như nói rằng chính nghĩa của chúng ta đã thất bại vì những kẻ phản bội, nói dối, các thầy tư tế, quân trộm cướp và giết người, là những người đều giống nhau trong việc bám chặt mưu chước và giáo điều của mình, đã trút xuống từ những thần linh tà ác ở những chỗ trên cảo, và từ thành trì của quỷ dữ, một cơn lụt đầy đất bùn và thứ nhơ ban... lên đầu chúng ta.
The ground, having already buckled and roiled over the past few days, did so again.
Nền đất vốn đã cong vênh và rung động trong suốt những ngày qua lại rung lên.
But this planet is different -- it's roiling inside.
Nhưng hành tinh này thì khác - nó sôi sục ở bên trong.
My innards had been roiling since we'd left Kabul just after two in the morning.
Ruột gan tôi cứ cồn lên kể từ lúc chúng tôi rời khỏi Kabul sau hai giờ sáng.
And then the sea beneath the Pearl began to roil.
Và sau đó biển dưới Pearl bắt đầu khuấy đục.
When I went to work at our receptions center, I could actually hear the inmates roiling from the parking lot, shaking cell doors, yelling, tearing up their cells.
Khi còn làm ở trung tâm tiếp tân, tôi có thể nghe tiếng tù nhân nổi cáu từ bãi xe, rung cánh cửa buồng giam, la hét, như muốn xé nát buồng giam của mình.
The Senate is weak and cowardly, and the plebs are roiling in want and anger.
Viện Nguyên lão nhu nhược và hèn nhát, và đám dân nghèo vẫy vùng trong thiếu thốn và giận dữ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.