role trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ role trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ role trong Tiếng Anh.

Từ role trong Tiếng Anh có các nghĩa là vai trò, vai, chức vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ role

vai trò

noun (character or part)

And so each citizen plays an indispensable role.
Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.

vai

noun (character or part)

And so each citizen plays an indispensable role.
Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được.

chức vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding.
Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước.
The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life.
Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình.
He is known for playing the role of Smokey in F. Gary Gray's Friday and as Detective James Carter in Brett Ratner's Rush Hour film series.
Ông được biết đến với vai Smokey trong Friday và vai Detective James Carter trong loạt phim Rush Hour f.
Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties.
Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó.
(Matthew 1:22, 23) Jesus was not given the personal name Immanuel, but his role as a human fulfilled its meaning.
Tuy Giê-su không được đặt tên là Em-ma-nu-ên, nhưng vai trò của ngài lúc sống trên đất đã làm trọn ý nghĩa của cái tên đó.
In the 20th century, architect Frits Peutz played a major role in shaping the city as we know it today.
Đầu thế kỷ 20, kiến trúc sư Frits Peutz đã có vai trò lớn trong việc quy hoạch thành phố như ngày nay.
By fulfilling her Bible-assigned role as ‘helper and complement’ to her husband, she makes it easy for her husband to love her.—Genesis 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
He would reprise the role in Hannibal in 2001 and in a second adaptation of Red Dragon made in 2002 under the original title.
Ông còn trở lại đóng vai Lecter trong Hannibal năm 2001 và trong lần chuyển thể thứ hai của Red Dragon năm 2002 dưới cái tên chính thức của nó.
Good luck, Ciel-sensei Ciel teaches the rest of the cast in her role as Ciel-sensei from Tsukihime.
Good luck, Ciel-sensei Ciel đóng vai Ciel-sensei, dạy học cho dàn nhân vật còn lại.
It's a great role model for young people to see a woman in charge.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
What role does faith play in our exercising godly subjection?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
The Role of Love
Vai trò của tình yêu thương
Ai Takahashi took the main role; the secondary role was played by alternating members.
Ai Takahashi nắm vai trò chính, thứ hai là các thành viên khác.
Extreme pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high pressures.
Phụ gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất cao.
There are 170 clinical trials investigating the role of stem cells in heart disease.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
But I want to concentrate on the role of investment in seeking out novelty, the production and consumption of novelty.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
Either way, by the way, if you think it's hard for traditional families to sort out these new roles, just imagine what it's like now for non-traditional families: families with two dads, families with two moms, single-parent households.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
Lesser known is the role that nonviolent action has played and continues to play in undermining the power of repressive political regimes in the developing world and the former eastern bloc.
Bất bạo động cũng đóng một vai trò trong việc làm suy giảm quyền lực của chính quyền muốn đàn áp các phong trào ở các nước đang phát triển và các nước Đông Âu trước đây.
What role did Jezebel play in Naboth’s murder?
Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết?
Biodiversity plays an important role in ecosystem services which by definition maintain and improve human quality of life.
Đa dạng sinh học đóng vai trò quan trọng trong dịch vụ sinh thái mà theo định nghĩa là nhằm duy trì và cải thiện chất lượng sống của con người.
" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media .
" Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông .
According to a number of her associates, she deeply resented having to relinquish that role after Jean-Claude Duvalier married in 1980 and she was demoted to "Guardian of the Duvalierist Revolution".
Theo một số cộng sự của mình, bà vô cùng phẫn nộ khi phải từ bỏ vai trò đó sau khi Jean-Claude Duvalier kết hôn năm 1980 và bà bị giáng chức thành "Người bảo vệ Cách mạng Duvalierist".
What a marvelous role grandparents can play in the lives of their grandchildren.
Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ.
Accepting her role and dying had been, for her, the same thing.
Chấp nhận vai trò của mình, và chết, đối với bà, chỉ là một việc.
Understanding Lehi’s ministry can help you better understand the role of prophets in our day.
Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ role trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới role

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.