Romové trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Romové trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Romové trong Tiếng Séc.
Từ Romové trong Tiếng Séc có nghĩa là Người Di-gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Romové
Người Di-gan
|
Xem thêm ví dụ
Dejte mobil Roma. Cho tôi nói chuyện với Roma. |
Ne, počkej, Roma. Đợi chút Roma.. |
Nikomu děkovat nebudu, dokud se odsud nedostaneme vcelku, Rome. Tôi sẽ chẳng cảm ơn ai cho đến khi ra khỏi đó nguyên vẹn. |
24:45–47) Mnohé z pomůcek určených pro uspokojení našich duchovních potřeb jsou v podobě knih, Biblí, vázaných ročníků, nahrávek na video- a audiokazetách a na discích CD-ROM určených pro zkoumání Bible. Nhiều sự cung ứng này đến dưới dạng sách báo, Kinh-thánh, tạp chí đóng bộ, băng video, băng thâu thanh và các đĩa mềm điện toán để tra cứu Kinh-thánh. |
Romo je robot, který využívá dobře známý a všemi milovaný přístroj - váš iPhone - jako svůj mozek. Romo là một con robot mà nó dùng một thiết bị mà các bạn đã biết và yêu thích chiếc iPhone của bạn -- như là bộ não cho con robot này |
Ahoj, Rome. Xin chào Rom! |
Nebo vyzkoušej, jaké informace se k tomuto námětu dají vyhledat pomocí Indexu publikací Watch Tower Society nebo pomocí počítačového programu Watchtower Library na CD-ROM. Bạn cũng có thể nghiên cứu chủ đề đó bằng cách dùng “Danh mục ấn phẩm Hội Tháp Canh” (Watchtower Publications Index) hoặc “Thư viện Tháp Canh” (Watchtower Library) trong CD-ROM. |
Nové DVD-ROM zařízeníName Thiết bị đọc đĩa DVD-ROM mớiName |
Rezervoval jsem ti pokoj v hotelu Rome. Ngài hãy ở một phòng tại khách sạn Hotel de Rome. |
Já jedu domů, Rome. Tôi sẽ về nhà, Rom. |
Budoucnost v osobní robotice se děje dnes a bude záviset na malých agilních robotech jako je Romo a na kreativitě lidí jako jste vy sami. Tương lai của robot cá nhân đang xảy ra hôm nay, và nó sẽ phụ thuộc vào những con robot nhỏ và nhanh nhẹn như Romo và những người sáng tạo như các bạn đây. |
To platí o videokazetách, CD-ROM, velkých encyklopedických publikacích, vázaných ročnících a pravidelných odběrech nahrávek na audiokazetách. Những vật dụng này gồm các băng video, đĩa CD-ROM, các sách tham khảo dày, các tạp chí đóng bộ và băng thâu thanh dài hạn. |
Skvělým zdrojem informací je také Index publikací Watch Tower Society* a Watchtower Library na CD-ROM*. The Watch Tower Publications Index (Danh mục ấn phẩm Hội Tháp Canh)* và Watchtower Library (Thư viện Tháp Canh) trong CD-ROM* cũng là những nguồn tài liệu hữu ích. |
Rome, jsi tam? Rome, cậu có ở đó không? |
Tohle je Rome. Có Rome đàng kia kìa. |
Jsme průzkumníci, Rome. Ta là những nhà thám hiểm Rom. |
Roma, není to divné? Roma, không thấy kỳ lạ sao? |
Spisovatel Richard Stoneman ve své knize Palmyra and Its Empire—Zenobia’s Revolt Against Rome (Palmýra a její říše — Zénobiina vzpoura proti Římu) píše: „Během pěti let po Odainathově smrti . . . získala Zénobia v povědomí svého lidu postavení vládkyně Východu.“ Trong cuốn sách Palmyra and Its Empire—Zenobia’s Revolt Against Rome (Đế quốc Palmyra—Cuộc nổi dậy của Zenobia chống lại La Mã), tác giả Richard Stoneman ghi nhận: “Trong vòng năm năm sau khi Odaenathus chết..., Zenobia đã củng cố được địa vị là bà chúa của Phương Đông trong trí của người dân”. |
Spisovatel Rom Landau uznal: „Ani veškerá moudrost nashromážděná za dlouhé věky, ani nic z toho, co na toto téma řekli filozofové . . . a psychologové, nenabízejí člověku sužovanému žárlivostí žádné vedení . . . Tác giả Rom Landau công nhận: “Những kiến thức tích lũy qua nhiều thời đại, với tất cả những gì các triết gia... và các nhà tâm lý học nói về đề tài này, không giúp được gì cho một người bị khổ sở vì lòng ghen tị... |
Většina, ne-li všechny z těchto počítačů byly dodávány se zabudovaným interpretem pro ROM, který také sloužil jako rozhraní příkazového řádku umožňující uživateli načíst samostatný diskový operační systém k zadávání příkazů pro ovládání správce souborů a načítání či ukládání souborů na disk. Hầu hết, nếu không phải tất cả, các máy tính này được cung cấp với trình thông dịch BASIC tích hợp trên ROM, cũng là giao diện dòng lệnh thô, cho phép người dùng tải một hệ điều hành đĩa riêng để thực hiện các lệnh quản lý tệp và tải và lưu vào đĩa. |
Běžný CD-ROM může pojmout obrovské množství informací, přičemž jeho kapacita je 680 megabytů nebo více. Một đĩa CD-ROM có thể trữ rất nhiều thông tin; dung lượng của đĩa được gọi là 680 mêgabai hay nhiều hơn nữa. |
Když se dostanu sem před Romo. Nếu tôi tiến tới trước Romo ở đây. |
Romi, prosím, nedělej tady divadlo. Romi, anh xin em đấy... đừng gây chú ý trước mặt mọi người mà |
Romo bude okamžitě přenášet video do tohoto zařízení. Và Romo sẽ gửi hình ảnh video tới thiết bị này. |
Chystám se odejít, Roma. Tôi chuẩn bị nghỉ hưu rồi, Roma. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Romové trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.