tapón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tapón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tapón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nút gạc., tăm-bông, ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tapón

nút gạc.

noun

tăm-bông

noun

ách tắc giao thông

noun

Xem thêm ví dụ

Después de diez años, muchos de los tapones Japoneses se encuentran en lo que llamamos la Parche de Basura del Este mientras que los nuestros contaminan a las Filipinas.
Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác.
Tapón, dámelo.
Plugger, đưa nó cho tao.
Sólo hay que quitar el tapón.
Anh chỉ cần tháo cái nút.
En este caso, ya que no podemos usar un anillo aburrido, considere el uso de un tapón de material para sostener las mordazas en posición
Trong trường hợp này, kể từ khi chúng tôi không thể sử dụng một vòng nhàm chán, xem xét sử dụng một plug vật liệu để giữ hàm ở vị trí
Sabes, si quieres puedo hacerte unos tapones.
Bà biết không, nếu bà muốn, tôi có thể làm cho bà cái bịt tai.
Al tirar del tapón en un fregadero, tienes un vórtice.
Khi nối điện tới bồn rửa, sẽ tạo ra một cuộn xoáy.
En el caso de la BP, el agujero se tapona, al menos temporalmente, pero no sin antes haber costado un precio enorme.
Như với BP, cái lỗ đã bị bít lại, ít nhất là tạm thời, nhưng với một cái giá rất đắt.
Noten que la botellas tienen el tapón puesto.
Hãy để ý là chai lọ ở đây còn có nắp đóng.
Los tapones para los oídos u otros métodos para reducir los ruidos les habrían ayudado mucho a lograr un sueño reparador.
Lẽ ra nếu dùng nút nhét tai hay các biện pháp giảm tiếng ồn khác, họ đã có thể ngủ ngon giấc.
Esto tiene que guardarse adecuadamente, con tapones.
Những thứ này cần mang cất vào kho, và đập nắp vào.
Cualquier cosa que pueda simular con tapones de oídos de $ 3.00 no es cultura.
Anh chụp cái tai nghe giá 3 $ vào rồi thành điếc thì không gọi là văn hóa được.
¿Qué hay de malo, Tapón?
Sao vậy, Short Round?
Dime quién es o le meto una bala a Tapón entre los ojos.
Nói ngay là thằng nào đi không thì Plugger ăn một phát vào giữa đôi mắt xinh đẹp đấy.
Dejaron, no obstante, vidrios rotos, tapones de botellas, lengüetas de latas e incontables colillas.
Nhưng họ còn bỏ lại các mảnh chai vỡ, nút chai, nút lon nhôm và rất nhiều mẩu thuốc lá vụn đếm không xuể.
Quiero decir que no hay como un tapón y chug, forma muy mecánica de hacerlo.
Tôi có nghĩa là có không phải là như một cắm và chug, cách rất cơ khí làm điều này.
Cuando este lago se drenó y el tapón se retiró y en su totalidad se fue por aquí, esta capa de hielo, aumentó un metro mientras el agua llegó a la base y la forzó, botando la capa de hielo.
Khi hồ bị rút cạn và cái nút bị kéo, và toàn bộ lượng đó dội xuống xuyên qua đây, Khối băng này, cao thêm một mét khi lượng nước tiếp cận được nền và lực nâng khối băng lên.
¿Alguien trajo tapones para oídos?
Ko ai mang tai nghe sao?
Vamos a poner música hip-hop y house esta noche, así que acuérdate de ponerte los tapones para los oídos.
Bọn cháu sẽ chơi nhạc hip-hop và house dưới nhà tối nay, nên bà nhớ đeo bịt tai lại nhé.
Víctima convoy se formó el tapón el rango, el cual apoyado contrario hasta ahora.
Tàu bị nạn đã được chặn lại ở chặng nghỉ, nhờ thế mà vẫn chịu được đến bây giờ.
Luego, mientras duerme, ella intenta devolver el favor; al no encontrar un tapón, lo corta con unas tijeras e intenta detener el flujo de sangre con cinta adhesiva.
Sau đó, khi anh ngủ, cô cố gắng trả ơn nhưng không tìm thấy phích cắm, cô cắt anh ta bằng kéo, và cố gắng ngăn chặn dòng máu chảy bằng băng dính.
He insertado tapones mas grandes que tu!
Em còn ốm hơn cả cây tăm nữưa.
Hola, Tapón.
Này, Plugger.
No le ha puesto el tapón a la botella desde hace tiempo.
Lâu lắm rồi hắn chưa hề đậy cái nút chai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.