rostro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rostro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rostro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rostro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rostro

mặt

noun (Parte frontal de la cabeza, que contiene los ojos, la nariz y la boca, así como el área que los rodea.)

Le aconsejé al presidente electo no hacerlo, pero Donald es el rostro de la educación.
Tôi đã khuyên ngài tổng thống rồi nhưng Donald là bộ mặt của nền giáo dục.

mất

noun

Pronto desaparecieron amos y capataces... y los Hombres sin Rostro huyeron.
Rồi nhanh chóng, những sự phụ và kẻ giám sát biến mất, và Vô Diện Giả bỏ đi,

Xem thêm ví dụ

Era lo suficientemente grande para ser transparente a la luz, y eso es lo que vemos en la radiación cósmica de fondo que George Smoot describió como ver el rostro de Dios.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
La estatua es la referencia y conecta la identidad de Leonardo con estos tres rostros.
Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia.
Llegó a ser el quinto iraquí más buscado, según los naipes publicados por el Gobierno estadounidense con los rostros de los iraquíes más buscados.
Ông bị liệt kê như người bị truy bắt nhiều nhất thứ 5 tại Iraq, hiển thị như là Vua của Phần Cuối trong bộ bài với những lá bài người Iraq rất được muốn.
Si todos producen un rostro similar, podemos empezar a estar seguros de que no están forzando sus propios prejuicios culturales en los dibujos.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
Y el segundo profeta, Zacarías, declaró que “muchos pueblos y poderosas naciones realmente [vendrían] a buscar a Jehová de los ejércitos en Jerusalén, y a ablandar el rostro de Jehová”.
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
18 Acérquese a Dios: “Ablandó el rostro de Jehová”
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’
No sabía si me recordarías por la cantidad de rostros que ves.
Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người.
Pero, lo que le molestaba era tener imágenes muy persistentes o alucinaciones de rostros y como con Rosalee, las caras a menudo estaban deformadas, con dientes o con los ojos muy grandes.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
4 Aunque los cristianos no reflejamos la gloria de Dios despidiendo rayos del rostro, nuestra faz se ilumina cuando hablamos al prójimo de Su gloriosa personalidad y propósitos.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Su rostro era elocuente de la física sufrimiento.
Khuôn mặt anh hùng hồn của vật lý đau khổ.
Cuando desobedecieron la ley divina de no comer del fruto prohibido, ¿cuál fue el resultado inmediato? Nuestros primeros padres “procedieron a esconderse del rostro de Jehová Dios”.
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Gente gritando, carne quemándose... y a ti en medio de todo... completamente muerto... tu rostro tan azul como tus pies.
Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh.
“¿Habéis recibido su imagen en vuestros rostros?”
“[Các em] đã thụ nhận được hình ảnh của Ngài trong sắc mặt mình chưa?”
Los artesanos elaboraban una cerámica pintada en blanco, rojo y negro, con dibujos de animales o rostros humanos, o diseños geométricos.
Các nghệ nhân Ngưỡng Thiều đã tạo ra đồ gốm tráng men trắng, đỏ và đen với các họa tiết trang trí hình mặt người, động vật và các hình hình học.
El movimiento buscaba una mayor participación política y de expresión en el rostro de desaprobación oficial, haciendo sentir, mediante la limitación de actividades de trabajo (hasta la prohibición de cualquier empleo profesional y la negativa de la enseñanza superior a los disidentes y la de los niños), el acoso policial e incluso la cárcel.
Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù.
Si lo consideramos cuidadosamente, ¿por qué escucharíamos a las voces cínicas y sin rostro de aquellos en los edificios grandes y espaciosos de nuestra época e ignoraríamos las súplicas de aquellos que realmente nos aman?
Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta?
Déjame ver tu rostro.
Hãy cho tôi xem mặt cô.
Una puede ser quien es y tener un rostro.
Bạn có thể là chính mình, có khuôn mặt của mình.
¿Siquiera ve los moretones en mi rostro?
Ông có bao giờ để ý những vết bầm tím trên mặt tôi?
Con la mirada en el rostro de mi mamá, supe que cualquier sueño que tuve de jugar fútbol profesional se había terminado.
Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến.
En el libro de Revelación, al describirlos en su posición celestial, Jesús nos dice: “El trono de Dios y del Cordero estará en la ciudad, y sus esclavos le rendirán servicio sagrado; y verán su rostro, y tendrán su nombre en sus frentes.
Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình.
Y si no les dijera qué buscar, todavía podrían ver la cara, porque estamos programados por la evolución para reconocer rostros.
Nếu tôi không nói bạn phải tìm gì, bạn vẫn sẽ nhìn thấy khuôn mặt, vì ta được lập trình thấy khuôn mặt qua sự tiến hóa.
están gastando millones de dólares en sistemas de detección de emociones, pero están haciéndose la pregunta incorrecta porque están intentando detectar emociones en el rostro y en el cuerpo, pero las emociones no están en el rostro ni en el cuerpo.
đang chi hàng triệu đô la nghiên cứu xây dựng hệ thống phát hiện tình cảm, và về cơ bản là họ đặt câu hỏi sai, bởi vì họ đang cố gắng để phát hiện cảm xúc trên mặt và cơ thể, nhưng cảm xúc không nằm ở mặt và cơ thể của bạn.
Su rostro irradiaba felicidad.
Khuôn mặt của em ấy tỏa ra niềm hạnh phúc.
Y la próxima vez que vean un nuevo rostro, sabrán que este rostro tiene las mismas características de una sonrisa genuina, y dirán: "Ajá, la reconozco.
Và với lần sau khi máy tính nhìn vào một khuôn mặt mới, nó có thể nhận ra thực tế là khuôn mặt này có các đặc tính giống với một nụ cười, và nó sẽ nói răng, "Ồ, tôi đã nhận ra điều này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rostro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.