rose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rose trong Tiếng Anh.

Từ rose trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa hồng, màu hồng, hồng, Hoa hồng, hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rose

hoa hồng

noun (flower)

He offered her champagne and roses.
Anh ta tặng cho cô ấy rượu sâm-panh và hoa hồng.

màu hồng

adjective

You know that weird rose-colored lamp on Mr. Hibbard's desk?
Có biết cái đèn màu hồng kỳ lạ trên bàn thầy Hibbard không?

hồng

adjective noun

He offered her champagne and roses.
Anh ta tặng cho cô ấy rượu sâm-panh và hoa hồng.

Hoa hồng

noun

hồng

adjective noun

He offered her champagne and roses.
Anh ta tặng cho cô ấy rượu sâm-panh và hoa hồng.

Xem thêm ví dụ

But the Wars of the Roses, like the fiction they inspired, show us that victories can be uncertain, alliances unstable, and even the power of Kings as fleeting as the seasons.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Bobby and Gunny return to First Earth, only to find that Spader and Rose have gone ahead, seeking to stop Winn Farrow from shooting a firework rocket into Hindenburg.
Bobby và Gunny trở về Trái Đất thứ nhất, phát hiện Spader và Rose đã đi trước để tìm tên và ngăn chặn tên Winn Farrow bắn tên lửa vô Hindenburg.
This was because only three Scottish Junior Football Association clubs entered, due to Linlithgow Rose winning both the East League and the Scottish Junior Cup and there being no mechanism allowing for runners-up to enter.
Lý do là vì chỉ có 3 đội Scottish Junior Football Association tham gia, vì Linlithgow Rose vô địch cả East League và Scottish Junior Cup và không có cơ chế cho phép đội á quân tham dự.
You wear a white suit with a red rose in your jacket.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
The 1999 final in the Rose Bowl in Pasadena, California had an attendance of 90,185, a world record for a women's sporting event.
Trận chung kết năm 1999 trên sân Rose Bowl ở Pasadena, California thu hút lượng khán giả kỉ lục 90.185 người cho một sự kiện thể thao nữ.
Recent statistics for tourist arrivals in Yemen are not available, but in 2004 the number rose to 274,000 from 155,000 in 2003.
Thống kê gần đây cho khách du lịch ở Yemen đã giảm nhiều, nhưng trong năm 2004, số lượng đã tăng lên 274.000 từ 155.000 trong năm 2003. ^ “Statistical Yearbook 2013”.
Conditions improved slightly after the death of Peter II, and Euler swiftly rose through the ranks in the academy and was made a professor of physics in 1731.
Các điều kiện làm việc được cải thiện nhẹ sau khi Pyotr II băng hà, và Euler nhẹ nhàng vượt qua hàng ngũ trong Viện và tiến đến làm giáo sư vật lý vào năm 1731.
I'm looking forward to do it again, Mystic Rose.
Tôi đang mong đợi làm nó lần nữa, Hoa hồng huyền bí.
Rose had been kept away from her mother for the sake of quiet, and a hired girl was taking indifferent care of her.
Rose đã được giữ cách xa để tránh quấy rầy mẹ và một cô gái được mướn để lo cho cô bé.
When people rose up early in the morning, why, there all of them were dead carcasses.
Sáng hôm sau, người ta dậy sớm, thấy rặt những thây chết.
Zeebo rose from his pew and walked down the center aisle, stopping in front of us and facing the congregation.
Zeebo nhỏm dậy khỏi ghế và bước tới lối đi ở giữa, dừng lại trước mặt chúng tôi và đối diện với giáo đoàn.
This has been coupled with a steady rise in average ship size and in the numbers of Panamax vessels passing through the canal, so that the total tonnage carried rose from 227.9 million PC/UMS tons in fiscal year 1999 to a then record high of 312.9 million tons in 2007, and falling to 299.1 million tons in 2009.
Tuy nhiên, nó được kết hợp với sự gia tăng vững chắc trong kích thước trung bình của tàu và trong số lượng các tàu Panamax quá cảnh, vì thế tổng trọng tải qua kênh đào đã tăng đều từ 227,9 triệu tấn PC/UMS trong năm tài chính 1999 tới 296,0 triệu tấn vào năm 2006,.
For India , figure rose to 37 from 33 during same period .
Đối với Ấn Độ , hệ số này đã tăng từ 33 lên 37 trong cùng thời kì .
6 When the message reached the king of Ninʹe·veh, he rose up from his throne and took off his royal garment and covered himself with sackcloth and sat down in the ashes.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
She rose rose to become a producer and director of programmes at the television station before retiring in 1986.
vươn lên trở thành nhà sản xuất và đạo diễn các chương trình tại đài truyền hình trước khi nghỉ hưu vào năm 1986. ^ Adetayo, Olalekan.
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727).
Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727.
When the sea level rose and Tasmania became an island 10,000 years ago, the people on it not only experienced slower progress than people on the mainland, they actually experienced regress.
Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa.
In that period Queensland's GDP grew 5.0% each year, while growth in Australia's gross domestic product (GDP) rose on average 3.9% each year.
Trong thời kỳ này, GSP của Queensland tăng 5,0% mỗi năm, trong khi tăng trưởng GDP của Úc là 3,9% mỗi năm.
The city annexed new land, and the population rose significantly, becoming 90% Slovak.
Thành phố sáp nhậtp những vùng đất mới, và dân số tăng đáng kể, trở thành 90% người Slovakia.
Winning that ticket, Rose was the best thing that ever happened to me.
Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose.
The Roses?
Bức " hoa hồng "?
Japan 's consumer prices rose in April , spurred by rising fuel costs , but growth remained below the central bank 's target , official data has shown .
Giá tiêu dùng của Nhật Bản tăng trong tháng tư do tác động bởi giá nhiên liệu đang lên , nhưng tăng trưởng tiếp tục vẫn còn thấp hơn mục tiêu của Ngân hàng Trung ương đề ra , theo như dữ liệu chính thức đã công bố .
A few weeks ago I was present as a young woman rose to be sustained in a sacrament meeting as the assistant coordinator of visiting teaching, a position I did not know existed.
Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy.
Paz Wells was born in Lima, Peru, in December 12 1955 to Rose Marie Wells Vienrich and Carlos Paz García, an astronomer and scientific adviser of the Peruvian Air Force, as well as researcher interested in the UFO phenomena.
Paz Wells sinh ngày 12 tháng 12 năm 1955 tại Lima, Peru, mẹ là Rose Marie Wells Vienrich và cha là Carlos Paz García, một nhà thiên văn học và cố vấn khoa học của Không quân Peru, cũng như nhà nghiên cứu quan tâm đến hiện tượng UFO.
The first national color broadcast (the 1954 Tournament of Roses Parade) occurred on 1 January 1954, but during the following ten years most network broadcasts, and nearly all local programming, continued to be in black-and-white.
Việc phát sóng truyền hình màu đầu tiên tại Mỹ (1954 Tournament of Roses Parade) diễn ra vào ngày 1 tháng 1 năm 1954, nhưng trong thời gian mười năm sau hầu hết chương trình phát sóng quốc gia và gần như tất cả các chương trình địa phương, vẫn dùng trắng đen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.