rosette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosette trong Tiếng Anh.

Từ rosette trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơ hoa hồng, hình hoa hồng, hình hoa thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosette

nơ hoa hồng

noun

hình hoa hồng

noun

hình hoa thị

noun

Xem thêm ví dụ

On a show quality Abyssinian, there will be eight or ten distinct rosettes: one on each shoulder, two or four on the back, one on each hip, and two on the rump.
Những con có tiêu chuẩn chất lượng sẽ có tám hoặc mười bộ rết khác biệt: một trên mỗi vai, hai hoặc bốn ở mặt sau, một trên mỗi hông, và hai trên mông.
The cat’s tawny golden coat splashed with black rosettes, which enclose smaller spots, helps it hide and then disappear into the shadows without being seen.
Nó có bộ lông màu vàng nâu điểm những đốm lớn bao quanh các đốm nhỏ. Nhờ thế, nó có thể ẩn mình rồi biến đi mà không ai hay biết.
It has two types of leaves, finely divided, feather-like submerged leaves borne along the length of the stem, and undivided floating leaves borne in a rosette at the water's surface.
Chúng có hai dạng lá, các lá mọc ngầm dưới nước được phân chia như lông chim mọc dọc theo chiều dài thân và các lá mọc nổi trên mặt nước không phân chia mọc thành hình hoa thị trên mặt nước.
The hair of an Abyssinian is approximately an inch and a half long and is marked with swirls of hair known as rosettes.
Lông của một con Abyssinian dài khoảng một inch rưỡi và được đánh dấu bằng các vòng xoăn của tóc được gọi là hoa hồng.
Junior officers (French: Officiers subalternes) added an appropriate number of five-pointed gold stars to their boards whilst field grade officers (French: Officiers supérieures) had a single lotus leaf rosette, plus an appropriate number of five-pointed gold stars.
Những sĩ quan cấp thấp (tiếng Pháp: Officiers subalternes) thì gắn thêm vào một số lượng ngôi sao vàng năm cánh thích hợp cho bảng cầu vai của họ trong khi những sĩ quan cấp cao (tiếng Pháp: Officiers supérieures) chỉ có duy nhất một phù hiệu hình hoa hồnghoa sen, cộng với một số lượng ngôi sao vàng năm cánh thích hợp.
They pointed out that the ends of the jaws were expanded to the sides, forming a "rosette" of interlocking teeth, similar to those of spinosaurids, known to have eaten fish, and gharials, which is the modern crocodile that eats the most fish.
Họ chỉ ra rằng phần cuối của hàm dưới được mở rộng sang hai bên, để tạo thành một "hình hoa hồng" với những chiếc răng lồng vào nhau, giống với các loài trong họ spinosaurid, được biết là ăn cá và cá sấu Ấn Độ, thường ăn cá.
Coat colour varies from pale yellow to deep gold or tawny, and sometimes black, and is patterned with black rosettes while the head, lower limbs and belly are spotted with solid black.
Màu lông thay đổi từ vàng nhạt đến vàng đậm hoặc tawny, và đôi khi màu đen, và có hoa văn màu đen trong khi đầu, chi dưới và bụng được phát hiện với màu đen rắn.
Depending on environmental and climatic conditions, and rosette age, St John's wort will alter growth form and habit to promote survival.
Tùy thuộc vào điều kiện môi trường và khí hậu, và tuổi hoa, St John's wort sẽ thay đổi hình thức tăng trưởng và thói quen để thúc đẩy sự sống còn.
Aside from Chiriko and Utena, her famous roles are in Air (Misuzu Kamio), Bleach (Soifon), Chrono Crusade (Rosette Christopher), Hikaru no Go (Hikaru Shindou), Sgt. Frog (Fuyuki Hinata) and Ape Escape (Natsumi).
Bên cạnh Chiriko và Utena, một số vai diễn nổi tiếng nhất của cô gồm có: Kamio Misuzu (AIR), Soifon (BLEACH), Rosette Christopher (Chrono Crusade), Shindō Hikaru (Hikaru no Go) và Hinata Fuyuki (Sgt. Frog).
This indicates that the front of the mandible, with its upturned chin, "rosette" of teeth, and strengthened symphysal region (similar to spinosaurids), was used to capture and manipulate prey, probably of relatively smaller size.
Chỉ số này, với cái cằm hếch lên, với răng "dạng hoa hồng" và vùng tiếp hợp ghép được gia cố (tương tự như trong spinosaurid), sử dụng để bắt và giữ con mồi, kích thước tương đối nhỏ hơn.
The coffers are highlighted in yellow as if radiating the light of the sun, and in the middle were probably rosettes that are supposed to be suns or stars.
Các ô lõm được tô viền màu vàng như thể các tia nắng mặt trời, và ở giữa có lẽ là màu hồng để minh họa cho các mặt trời hoặc các ngôi sao.
The spots and their shapes vary between individual jaguars: rosettes may include one or several dots.
Các đốm và hình dạng của chúng khác nhau giữa các loài báo đốm riêng lẻ: khoanh đốm có thể bao gồm một hoặc một vài hoa thị.
E. agavoides is a small, stemless succulent plant, 8–12 cm (3–5 in) tall, with a rosette of leaves 7–15 cm (3–6 in) in diameter.
E. agavoides là một loài thực vật mọng nước có kích thước nhỏ, cao 8–12 cm (3–5 in) và sở hữu một bộ lá có hình dạng như búp hoa hồng với đường kính 7–15 cm (3–6 in).
Also when they are born, they have full black spots which turn into rosettes as they grow to adolescence.
Ngoài ra khi chúng được sinh ra, chúng có những đốm đen hoàn toàn biến thành hoa hồng khi chúng phát triển thành niên thiếu.
"R": the "rosette agent", now known as Sphaerothecum destruens order Ichthyophonida "I": Ichthyophonus "P": Psorospermium Since other new members have been added (e.g. the former fungal orders Eccrinales and Amoebidiales), Mendoza et al. suggested changing the name to Mesomycetozoea, which refers to their evolutionary position.
"R": "rosette agent", hiện là Sphaerothecum destruens Bộ Ichthyophonida "I": Ichthyophonus "P": Psorospermium Do có nhiều thành viên mới được xếp vào (như bộ nấm trước đây Eccrinales và Amoebidiales), Mendoza et al. đã đề nghị đổi tên thành Mesomycetozoea, tên này đề cập đến vị trí tiến hóa của chúng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.