rosemary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosemary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosemary trong Tiếng Anh.

Từ rosemary trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây hương thảo, Hương thảo, cây hương, lá hương thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosemary

cây hương thảo

noun

It's rosemary from my bush at home.
Nó là cây hương thảo từ cái bụi ở nhà tôi.

Hương thảo

noun (species of plant, rosemary)

There's, uh, garlic, rosemary and there's some thyme.
Có tỏi, hương thảo và một chút húng tây nữa.

cây hương

noun

It's rosemary from my bush at home.
Nó là cây hương thảo từ cái bụi ở nhà tôi.

lá hương thảo

noun

Xem thêm ví dụ

According to Rosemary Iwamura, "she didn't seem to be making videos because of a lack of options but rather as an informed choice."
Theo Rosemary Iwamura nói, "cô ấy dường như không phải đang đóng phim bởi cách ứng biến phù hợp chứ không hề thiếu biểu cảm".
Krall's mother died of multiple myeloma in 2002, within months of the deaths of Krall's mentors Ray Brown and Rosemary Clooney.
Năm 2002 mẹ của Krall qua đời vì bệnh đa u tủy (multiple myeloma), vài tháng sau 2 người cố vấn đầy kinh nghiệm của cô là Ray Brown và Rosemary Clooney cũng từ trần.
Play media Born in 1952 in London, Bowyer is the older child of the late Rosemary and John Bowyer; the latter was a writer, painter and one of the founders of Zisman, Bowyer and Partners, consulting engineers.
Sinh năm 1952 tại London, Bowyer là con lớn của Rosemary và John Bowyer; sau này là một nhà văn, họa sĩ và một trong những người sáng lập Zisman, Bowyer và Partners, các kỹ sư tư vấn.
Rosemary Murphy as a neighbor, Brock Peters as the Negro on trial, and Frank Overton as a troubled sheriff are good as locality characters, too.
Rosemary Murphy trong vai người hàng xóm dễ mến, Brock Peters với vai một Negro (chỉ người da đen) bị kết tội và Frank Overton thể hiện một cảnh sát trưởng đều hoàn thành tốt phần trình diễn của mình.
Dry up your tears, and stick your rosemary
Khô những giọt nước mắt của bạn, và gắn bó hương thảo của bạn
Josh Levs, CNN, "YouTube Singers Rock for Haiti" (March 6, 2010); Josh Levs, CNN, "YouTubers do 'We Are the World'" (March 7, 2010); Rosemary Church, CNN International, "We Are the World, part two", (March 20, 2010).
Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2010. ^ Josh Levs, CNN, "YouTube Singers Rock for Haiti" (6 tháng 3 năm 2010); Josh Levs, CNN, "YouTubers do 'We Are the World'" (7 tháng 3 năm 2010); Rosemary Church, CNN International, "We Are the World, part two", (20 tháng 3 năm 2010).
Sision's major breakthrough performance was her role in Tabasamu, where she starred along with Rosemary Waweru and Minnie Gachegu.
Đột phá lớn của Sision là vai diễn của cô trong Tabasamu, nơi cô đóng vai chính cùng với Rosemary Waweru và Minnie Gachegu.
He also insisted that any sanctions be lifted once North Korea cooperates. United Kingdom: Deputy Ambassador Philip Parham said the adoption of the resolution shows that "the international community is united in condemning North Korea's proliferation activities". United States: Envoy Rosemary DiCarlo said that the resolution created "markedly stronger sanctions" against Pyongyang to persuade it to abandon its nuclear weapons program.
Ông cũng nhấn mạnh rằng những sự trừng phạt sẽ được dỡ bỏ nếu Bắc Triều Tiên hợp tác. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland: Phó đại sứ Philip Parham nói rằng sự thông qua nghị quyết cho thấy "cộng đồng quốc tế đã thống nhất trong việc lên án các hành động hạt nhân của Bắc Triều Tiên". Hoa Kỳ: Đại diện ngoại giao Rosemary DiCarlo nói rằng nghị quyết đã tạo ra "sự trừng phạt mạnh hơn hẳn" đối với Bình Nhưỡng để thuyết phục họ từ bỏ chương trình vũ khí hạt nhân.
The larvae feed on common sage, rosemary and thyme.
Ấu trùng ăn Common sage, Rosemary và Thyme.
In a world filled with noise and insecurity, children need to discover how to hear the whisperings of the Spirit, says Rosemary Mix Wixom, newly sustained as Primary general president.
Rosemary Mix Wixom, mới được tán trợ với tư cách là chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nhi, nói rằng trong một thế giới ồn ào và không an toàn, trẻ em cần phải nhận ra cách nghe những lời mách bảo của Thánh Linh.
By 1911, Elsie, was a 41-year-old art teacher and living at Steep, Hampshire with her 45-year-old husband and two children, Gabriel Edmund 11 and Agnes Rosemary 10, both born at Hampstead.
Vào năm 1911, Elsie, là một giáo viên nghệ thuật 41 tuổi và sống tại Steep, Hampshire cùng với chồng 45 tuổi và hai đứa con, Gabriel Edmund 11 và Agnes Rosemary 10, cả hai đều sinh ra ở Hampstead.
The Biblical accounts of the resurrection are so sure, with so many witnesses to testify that they actually occurred, that I am waiting to hear Jesus say, as he did to Lazarus: ‘Rosemarie, come on out!’”
Các lời tường thuật trong Kinh Thánh về sự sống lại được nhiều người chứng kiến là điều chắc chắn đến nỗi tôi đang chờ đợi để nghe Chúa Giê-su gọi, như đã gọi La-xa-rơ: ‘Rosemarie, hãy đi ra!’”.
In the early 20th century Alfred Hulme, a self-proclaimed Egyptologist, investigated a young girl named Ivy Carter Beaumont also known as "Rosemary" from Blackpool, England who claimed to be under the influence of the personality of a Babylonian princess.
Vào đầu thế kỷ XX, Alfred Hulme, một nhà Ai Cập học tự xưng, điều tra một cô gái trẻ tên Ivy Carter Beaumont còn được gọi là "Rosemary" từ Blackpool, Anh, người tuyên bố là công chúa Babylon chuyển kiếp.
An intensive study of Darwin's finches was conducted here by biologists Peter and Rosemary Grant over a period of 20 years.
Một cuộc nghiên cứu sâu về loài chim sẻ Darwin ở đây đã được hai nhà sinh học Peter và Rosemary Grant thực hiện trong khoảng thời gian trên 20 năm.
“We admitted our mistakes, and that moved our children to open up to us when they had a problem,” says Rosemary, a mother of three grown children.
Chị Rosemary, một người mẹ có ba con đã trưởng thành, nói: “Chúng tôi thừa nhận lỗi của mình, điều đó đã thôi thúc các con cởi mở nói chuyện với chúng tôi khi chúng gặp vấn đề.
It is proposed that we release with heartfelt gratitude Sisters Rosemary M.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn chân thành Các Chị Rosemary M.
The purpose of Primary is to help children along the path to conversion, said Rosemary M.
Chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nhi là Rosemary M.
In February 1818, Governor Sir Hudson Lowe proposed to Lord Bathurst to move Napoleon to Rosemary Hall, a house that became available and was located in a more hospitable part of the island, sheltered from the winds and shaded, as Napoleon had preferred.
Trong tháng 2 năm 1818, Thống đốc Sir Hudson Lowe đề xuất với Earl Bathurst thứ ba để đưa Napoleon tới Rosemary Hall, một ngôi nhà có sẵn trên đảo, nằm tại một khu vực đông người tới và được che chắn trước những cơn gió và sương mù từ biển, cũng là nơi Napoleon ưa thích.
Canada and Jordan last competed in 1960. Bolivia – Rosemarie Lederer Aguilera (never arrived) Dominican Republic – Carolina Nouel (dropped out the day before the finals) Paraguay – María Isabel Maas Uhl (never arrived) Turkey (did not appear – got married instead) Sunday Herald "Miss World 1962".
Canada, và Jordan lần cuối cùng tham dự là năm 1960. Bolivia - Rosemarie Lederer Aguilera (không bao giờ đến) Cộng hoà Dominican - Carolina Nouel (bỏ cuộc vài ngày trước chung kết) Paraguay - Maria Isabel Maas Uhl (không bao giờ đến) Thổ Nhĩ Kỳ (không hiển thị - đã kết hôn trước khi tham dự) Trang chủ của cuộc thi Hoa hậu Thế giới
Oaks of the Quorum of the Twelve Apostles (page 32); Rosemary M.
Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ (trang 32); Rosemary M.
At the age of seven she began learning to play the piano, tutored at the Christian Musical Class by her uncle L. M. Christian, later studying with Rosemary Cools-Lartigue.
Năm 7 tuổi, cô bắt đầu học cách chơi piano, được dạy kèm tại lớp của người chú bác là L. M. Christian, sau đó học với Rosemary Cools-Lartigue.
"Natalie Portman Likens Black Swan To Rosemary's Baby In Terms Of Tone".
“Natalie Portman Likens 'Thiên nga đen' To 'Rosemary's Baby' In Terms Of Tone”.
R is for the dog: no; I know it begins with some other letter: -- and she hath the prettiest sententious of it, of you and Rosemary, that it would do you good to hear it.
R là con chó không có, tôi biết nó bắt đầu với một số lá thư khác: - và cô ấy có phán các đẹp nhất có nhiều châm ngôn của nó, của bạn và Rosemary, rằng nó sẽ làm bạn tốt để nghe nó.
Some of the earliest ones were done in the'90s by me and Rosemarie Nagel and others.
Những thí nghiệm sớm nhất được thực hiện vào những năm 90 bởi tôi, Rosemarie Nagel và đồng sự.
“It is amazing how the Lord looks and waits for ways to bless us,” explained Rosemary Wixom, Primary general president, after viewing an example of how a Relief Society leader from South Korea earnestly asked for and received inspiration as she planned a meeting.
Sau khi xem một ví dụ về cách thức một người lãnh đạo Hội Phụ Nữ ở Hàn Quốc đã thiết tha cầu vấn và nhận được sự soi dẫn trong khi hoạch định một buổi họp, Chị Rosemary Wixom, chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nhi, giải thích: “Thật là kỳ diệu khi Chúa tìm kiếm và chờ đợi cách để ban phước cho chúng ta.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosemary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.