rotary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rotary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotary trong Tiếng Anh.
Từ rotary trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay, bùng binh, chỗ đường vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rotary
quayverb Watchtower Society’s first rotary press, operated by volunteers Máy in quay đầu tiên của Hội Watchtower do những anh tình nguyện điều khiển |
bùng binhnoun |
chỗ đường vòngadjective |
Xem thêm ví dụ
It would have been equipped with 50 to 100 AGM-86 ALCM cruise missiles on rotary launchers. Nó trang bị từ 50 đến 100 tên lửa hành trình AGM-86 ALCM trên các bệ phóng quay được. |
In New York City, I-78 continues through the limited access egress-only roundabout known as the Saint John's Rotary. Trong Thành phố New York, I-78 tiếp tục chạy qua vòng xoay chỉ dành làm lối ra được biết với tên gọi là "Saint John's Rotary". |
Kut Kwick replaced the saw blade of the "Pulp Saw" with a double-edged blade and a cutter deck, converting the "Pulp Saw" into the first ever out-front rotary mower. Kut Kwick thay thế lưỡi cưa của "Pulp Saw" với một con dao hai lưỡi và một cỗ máy cắt, chuyển đổi "Pulp Saw" vào máy cắt quay được đưa ra phía trước đầu tiên. |
He goes out with his chain saw helping the Rotary club with their annual cleanup efforts. Ông đi ra với cái cưa máy của mình để giúp Rotary Club với các nỗ lực làm đẹp đường phố thường niên của họ. |
Rotary Mills Make the Task Easier Cối quay khiến công việc dễ dàng hơn |
In a rotary filter, the filter aid may be applied as a precoat; subsequently, thin slices of this layer are sliced off with the cake. Trong một bộ lọc quay, bộ lọc có thể được sử dụng như một lớp phủ trước; Sau đó, lát mỏng của lớp này được cắt lát với bánh. |
September 18 – Don Juan de la Cierva flies a Cierva C.8 autogyro from Croydon, England, to Le Bourget, France, making the first crossing of the English Channel in a rotary wing aircraft. 18 tháng 9 - Don Juan de la Cierva bay trên một chiếc Cierva C.8 (máy bay tự lên thẳng) từ Croydon, Anh, đến Le Bourget, Pháp, thự hiện chuyến bay đầu tiên xuyên qua Kênh đào Anh trên một máy bay cánh quạt. |
Why is it that when we had rotary phones, when we were having folks being crippled by polio, that we were teaching the same way then that we're doing right now? Tại sao việc dạy học từ cái thời chúng ta còn dùng điện thoại cổ từ thời con người còn khiếp đảm vì căn bệnh bại liệt vẫn hệt như bây giờ? Tại sao? |
Fast (rotary) potters' wheels enabled early mass production of pottery, but it was the use of the wheel as a transformer of energy (through water wheels, windmills, and even treadmills) that revolutionized the application of nonhuman power sources. Các bánh xe quay nhanh đã cho phép sản xuất đồ gốm sớm, nhưng đó là việc sử dụng bánh xe làm biến thế năng lượng (thông qua bánh xe nước, cối xay gió và thậm chí cả cối xay tay) đã cách mạng hóa việc ứng dụng các nguồn năng lượng tự nhiên. |
While motors are used to supply continuous rotary motion, actuators are typically a better choice for intermittently creating a limited range of movement for a mechanical component, such as moving various mechanical arms, opening or closing valves, raising heavy press rolls, applying pressure to presses. Trong khi động cơ được sử dụng để cung cấp chuyển động quay liên tục, cơ cấu truyền động thường là một lựa chọn tốt hơn cho không liên tục tạo ra một phạm vi giới hạn của chuyển động cho một thành phần cơ khí, chẳng hạn như di chuyển cánh tay cơ khí khác nhau, mở hoặc đóng các van, nâng cuộn báo chí nặng, áp dụng áp lực để ép. |
On the high end are precision industrial components that use a rotary encoder. Cao cấp là những linh kiện công nghiệp chính xác sử dụng một bộ mã hóa quay. |
Over a million magazines a month in the Japanese language began rolling off the huge new rotary printing press. Mỗi tháng có đến trên một triệu tạp chí bằng tiếng Nhật được in ấn với máy in quay khổng lồ mới toanh. |
In 1782 the firm sought to modify Watt's invention so that the engine had a rotary motion, making it suitable for use in mills and factories. Năm 1782, công ty đã tìm cách sửa đổi phát minh của Watt để động cơ có chuyển động quay, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các nhà máy và xưởng. |
A power inverter can be entirely electronic or may be a combination of mechanical effects (such as a rotary apparatus) and electronic circuitry. Một bộ biến tần có thể là một thiết bị hoàn toàn điện tử hoặc là một phương thức kết hợp các hiệu ứng cơ khí (như các máy điện quay) và mạch điện tử. |
My company has spent 35 years and many millions of dollars taking that rotary engine, which was invented in the late '50s, and getting it to the point that we get over two horsepower per pound, reliably, and critical. Công ti của tôi đã thử nghiệm 35 năm và chi hàng triệu đô la để dùng động cơ pít tông quay đó, loại động cơ được phát minh vào cuối những năm 50, và nâng nó lên hơn 2 mã lực 1 pound, rất đáng tin, và rất quan trọng. |
These interchanges commonly lead to roundabouts (rotaries) to enable traffic to exit or to go to the other side of the highway. Các nút giao thông này thường dẫn đến các bùng binh (vòng xoay) để cho phép lưu lượng đi ra hoặc đi sang phía bên kia đường cao tốc. |
These work on a fundamentally different principle, whereby tiny piezoceramic elements, vibrating many thousands of times per second, cause linear or rotary motion. Những động cơ này hoạt động dựa trên một nguyên lý cơ bản khác nhau, các bộ phận gốm áp điện nhỏ, dao động hàng ngàn lần mỗi giây, gây ra chuyển động theo đường thẳng hoặc quay. |
As a follow-on to the Mach 1 capable North American F-100 Super Sabre, the F-105 was also armed with missiles and a rotary cannon; however, its design was tailored to high-speed low-altitude penetration carrying a single nuclear weapon internally. Như là kiểu tiếp nối cho chiếc F-100 đạt được tốc độ Mach 1, chiếc F-105 cũng được trang bị tên lửa và một khẩu pháo; tuy nhiên, thiết kế của nó được dành cho nhiệm vụ xâm nhập tốc độ cao ở tầm thấp mang theo một bom nguyên tử duy nhất bên trong thân. |
The only reason these people buy touch- tone phones is because you can't buy rotary phones anymore. Cái lý do duy nhất những người này mua điện thoại cảm ứng là bởi vì họ không thể mua điện thoại quay số được nữa. |
Rotary presses run at incredible speeds, turning out newspapers, magazines, and books. Các máy in quay với vận tốc nhanh không thể tưởng tượng in ấn báo chí và sách vở. |
It has a revised tail turret with a single cannon, and provision for an internal rotary launcher for the Raduga Kh-15 missile, similar to the American AGM-69 SRAM. Súng đuôi được sửa chỉ còn một khẩu, và có chỗ sẵn cho việc lắp đặt bệ phóng quay cho loại tên lửa AS-16 'Kickback', tương tự loại AGM-69 SRAM của Mỹ. |
My company has spent 35 years and many millions of dollars taking that rotary engine, which was invented in the late'50s, and getting it to the point that we get over two horsepower per pound, reliably, and critical. Công ti của tôi đã thử nghiệm 35 năm và chi hàng triệu đô la để dùng động cơ pít tông quay đó, loại động cơ được phát minh vào cuối những năm 50, và nâng nó lên hơn 2 mã lực 1 pound, rất đáng tin, và rất quan trọng. |
She played an active part in the "Association of Spouses of Members of the Rotary Club of Catacamas" as well as the activities developed within the group to take care of the children in need in the Olancho department. Bà đóng một vai trò tích cực trong "Hiệp hội vợ chồng của các thành viên của Câu lạc bộ Rotary của Catacamas" cũng như các hoạt động được phát triển trong nhóm để chăm sóc các trẻ em có nhu cầu trong khu Olancho. |
With the " Finish MRZP Set " program run and parameters 1306 through 1308 checked and set as necessary the " Rotary Zero Point Offsets " have now been properly set and the machine is ready to run xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Với chương trình " Kết thúc MRZP đặt " chạy và các thông số 1306 thông qua 1308 kiểm tra và thiết lập khi cần thiết |
Nizhny Novgorod Radio Engineering Institute was working on a Radar Design to be used on the An-71; the same design was applied with changes for a rotary wing airframe. Viện Kỹ thuật Radio Nizhny Novgorod đang làm việc với một thiết kế radar sẽ được sử dụng trên chiếc An-71, thiết kế tương tự (với những thay đổi thích hợp). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rotary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.