rotate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rotate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotate trong Tiếng Anh.

Từ rotate trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay, chu chuyển, có hình bánh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rotate

quay

verb

It's propelled by cranks that rotate the wheels with cannons mounted around the perimeter.
Nó được đẩy bằng tay quay mà xoay các bánh xe, với khẩu pháo gắn ở vòng ngoài.

chu chuyển

verb

có hình bánh xe

adjective

Xem thêm ví dụ

The plan was outlined in the Decree of the USSR Council of Ministers and All-Union Communist Party (Bolsheviks) Central Committee of October 20, 1948: "On the plan for planting of shelterbelts, introduction of grassland crop rotation and construction of ponds and reservoirs to ensure high crop yields in steppe and forest-steppe areas of the European USSR."
Tháng 10/1948, Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô và Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô ra nghị định "Kế hoạch cho trồng hàng cây chắn gió, giới thiệu các đồng cỏ luân canh cây trồng và xây dựng các ao hồ chứa để đảm bảo năng suất cây trồng cao trong khu vực thảo nguyên và rừng thảo nguyên trong các khu vực châu Âu của Liên Xô".
At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum.
Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0.
The development of a three-field rotation system for planting crops increased the usage of land from one half in use each year under the old two-field system to two-thirds under the new system, with a consequent increase in production.
Sự phát triển của chế độ quay vòng ba vụ trong trồng trọt gia tăng tận dụng đất đai từ nửa năm trong chế độ hai vụ trước kia lên hai phần ba thời gian trong năm, kéo theo đó là năng suất tăng lên.
A small amount of rotation of the vertebral column itself contributes to the movement.
Một lượng nhỏ sự quay của cột sống tự nó góp phần vào chuyển động.
In the case of the Sun, even this criterion fails (because its magnetosphere is very complex and does not really rotate in a steady fashion), and an agreed-upon value for the rotation of its equator is used instead.
Trong trường hợp Mặt Trời, ngay cả thể loại này cũng thất bại (do từ quyển của nó là rất phức tạp và không thực sự tự quay theo kiểu cách đều đều một cách vững chắc), và giá trị tự quay được chấp nhận chung của xích đạo của nó được sử dụng thay thế.
In this rotation—so familiar in the Church—we do not “step down” when we are released, and we do not “step up” when we are called.
Với những thay đổi này về chức vụ kêu gọi—là điều rất phổ biến trong Giáo Hội—chúng ta không phải “bị xuống chức” khi được giải nhiệm, và không “lên chức” khi được kêu gọi.
Another way to describe rotations is using rotation quaternions, also called versors.
Một cách khác để miêu tả chuyển động quay là sử dụng chuyển động quaternion, thường được gọi là versors.
The base of one of the rotating gun turrets was later surplussed to be used as the rotating mount of a giant Van de Graaf particle accelerator at the physics department of the University of Arizona in Tucson, Arizona.
Bệ của một trong các tháp pháo xoay của nó trở nên dư thừa và được sử dụng như một bệ xoay của một máy gia tốc hạt Van de Graaf khổng lồ tại khoa vật lý của Đại học Arizona tại Tucson, Arizona.
It does not include the reduction of constraint force that we perceive as a reduction of gravity due to the rotation of Earth, and some of gravity being counteracted by centrifugal force.
Nó không bao gồm việc giảm lực ràng mà chúng ta cho là giảm trọng lực do chuyển động quay của Trái Đất và một số lực hấp dẫn bị phản lại bởi lực ly tâm.
The continent Euramerica (or Laurussia) was created in the early Devonian by the collision of Laurentia and Baltica, which rotated into the natural dry zone along the Tropic of Capricorn, which is formed as much in Paleozoic times as nowadays by the convergence of two great atmospheric circulations, the Hadley cell and the Ferrel cell.
Lục địa Euramerica (hay Laurussia) đã được tạo ra vào đầu kỷ Devon do va chạm của Laurentia và Baltica, đã xoay vào khu vực khô tự nhiên dọc theo Nam chí tuyến, được hình thành phần lớn trong thời gian của đại Cổ Sinh cũng giống như ngày nay do sự hội tụ của hai luồng không khí lớn là hoàn lưu Hadley và hoàn lưu Ferrel.
This was accepted by most of those who came after, in particular Claudius Ptolemy (2nd century CE), who thought the Earth would be devastated by gales if it rotated.
Điều này được chấp nhận bởi hầu hết những người sau đó, cụ thể là Claudius Ptolemy (thế kỷ thứ 2 SCN), người nghĩ rằng Trái Đất sẽ bị phá hủy bởi bão nếu nó quay.
Of note, for about a century, some variable-speed electric motors have had decent efficiency, but they were somewhat more complex than constant-speed motors, and sometimes required bulky external electrical apparatus, such as a bank of variable power resistors or rotating converters such as the Ward Leonard drive.
Lưu ý, trong khoảng một thế kỷ, một số động cơ điện có tốc độ biến đổi đã có hiệu suất tốt, nhưng chúng phức tạp hơn động cơ có tốc độ không đổi và đôi khi cần đến thiết bị điện bên ngoài cồng kềnh, chẳng hạn như một cụm điện trở công suất biến đổi hoặc máy biến đổi quay chẳng hạn như điều khiển Ward Leonard.
Organic standards require rotation of annual crops, meaning that a single crop cannot be grown in the same location without a different, intervening crop.
Tiêu chuẩn hữu cơ đòi hỏi luân canh cây trồng hàng năm, có nghĩa là một loài cây duy nhất không thể phát triển trong cùng một vị trí mà không có luân phiên xen kẽ loài cây trồng khác nhau.
Only one side of the Moon is visible from Earth because the Moon rotates on its axis at the same rate that the Moon orbits the Earth – a situation known as synchronous rotation, or tidal locking.
Chỉ có một mặt của Mặt Trăng có thể nhìn thấy được từ Trái Đất vì Mặt Trăng quay trên trục của nó với cùng tốc độ mà Mặt Trăng quay quanh Trái Đất, một tình huống được gọi là quay đồng bộ hoặc khóa thủy triều.
You need to rotate your hips, Diggle.
Anh phải xoay hông ấy, Diggle.
Each turn, the player can wait, move Beethro into any of the eight bordering squares to his current one (if not already occupied), or rotate his sword 45 degrees.
Mỗi lượt, người chơi có thể chờ đợi, di chuyển Beethro vào bất kỳ trong số tám ô vuông tiếp giáp với vị trí hiện tại của mình (nếu chưa bị chiếm), hoặc xoay thanh kiếm của mình một góc 45 độ.
In geography, the Baer–Babinet law, sometimes called Baer's law, identifies a way in which the process of formation of rivers is influenced by the rotation of the earth.
Định luật Baer-Babinet (hoặc đôi lúc, định luật Baer) là một giả thuyết trong địa lý cho rằng quá trình hình thành của các con sông bị ảnh hưởng bởi hiện tượng tự quay của Trái Đất.
Earth's rotational velocity also varies in a phenomenon known as length-of-day variation.
Vận tốc tự quay của Trái Đất cũng thay đổi theo một hiện tượng được biết dưới tên gọi sự thay đổi độ dài của ngày.
The amount and species of vegetation found outside the watering area appear more affected by rainfall then by the horses, probably due to the low population density and natural rotational grazing.
Số lượng và số loài thực vật tìm thấy bên ngoài khu vực tưới nước dường như chịu nhiều ảnh hưởng bởi lượng mưa hơn là bởi những con ngựa, có lẽ do mật độ quần thể thấp và gặm cỏ luân phiên tự nhiên.
As the upper stone rotated on the lower stone, kernels of grain were fed between the two and were pulverized.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
In recent years some festivals, such as the Double Ten Day fireworks and concerts, are increasingly hosted on a rotating basis by a number of cities around Taiwan.
Trong những năm gần đây, một số lễ hội, như pháo hoa và buổi hòa nhạc Double Ten Day, ngày càng được tổ chức trên cơ sở luân phiên bởi một số thành phố trên khắp Đài Loan.
There's in fact been a very interesting debate raging for over 20 years in cognitive science -- various experiments started by Roger Shepherd, who measured the angular velocity of rotation of mental images.
Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu.
The cam lobes force the valves open by pressing on the valve, or on some intermediate mechanism, as they rotate.
Các thùy cam buộc các van mở bằng cách ấn vào van, hoặc qua một số cơ cấu trung gian, khi chúng quay.
After the song was covered on Glee and heavy rotation in commercials and television shows, the song received commercial success and reached number 15 on the Billboard Hot 100, making it the band's first Top 40 single, as well as number four on the Alternative Songs chart and number three on the Rock Songs chart.
Sau khi bài hát được hát lại trên Glee và luân chuyển nặng ở quảng cáo và chương trình truyền hình, ca khúc này dạt được thành công thương mại và vươn tới vị trí 15 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, làm cho nó là đĩa đơn top 40 đầu tiên, cũng như số bốn trên bảng xếp hạng Alternative Songs và số ba trên bảng xếp hạng Rock Songs.
It is modified by the planetary rotation and local effects such as wind velocity, density variations due to temperature and variations in composition.
Nó được thay đổi bởi sự xoay vòng hành tinh và các hiệu ứng địa phương như vận tốc gió, mật độ biến thiên do nhiệt độ và sự thay đổi thành phần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.