rotten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rotten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotten trong Tiếng Anh.

Từ rotten trong Tiếng Anh có các nghĩa là thối, mục, mục nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rotten

thối

adjective

Now I've got a slaughterhouse filled with rotten product.
Giờ thì lò mổ của tôi đầy thịt thối.

mục

adjective noun (decayed, gone bad)

The bed actually isn't too rotten, so I'm gonna go to sleep.
Cái giường không đến nỗi quá mục rữa, nên tớ đi ngủ đây.

mục nát

adjective

But the wife who acts shamefully is like rottenness in his bones.
Còn người vợ làm điều đáng xấu hổ thì như sự mục nát trong xương chồng.

Xem thêm ví dụ

Most of the films Disney released in the Renaissance era were well-received, as in the film critic site Rotten Tomatoes, four out of the first five—The Little Mermaid, Beauty and the Beast, Aladdin, and The Lion King—have the best critical reception (with over 90% positive reviews) and are referred to among critics as the "big four", while Pocahontas has the lowest reception of Disney's Renaissance films (with 57% of positive reviews).
Hầu hết các phim Disney phát hành trong kỷ nguyên này đều được đón nhận tích cực, và theo như trang phê bình phim Rotten Tomatoes, bốn bộ phim đầu - Nàng tiên cá, Người đẹp và quái thú, Aladdin, và Vua sư tử nhận được phản hồi từ giới chuyên môn tốt nhất (với trên 90% phản hồi tích cực), và Pocahontas có phản hồi từ các nhà phê bình kém nhất trong số các phim thời "Phục hưng" của Disney (với 56% phiếu tích cực).
A widely respected religious figure, Jesus Christ, indicated that false religion produces bad works, just as a “rotten tree produces worthless fruit.”
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
Memory of them is as rotten. —Isaiah 66:24; Proverbs 10:7.
Không ai sẽ nhớ đến chúng nữa (Ê-sai 66:24; Châm-ngôn 10:7).
Previously, Rotten also worked as a model in car and motorcycle shows.
Trước đây, Rotten cũng làm việc như một người mẫu trong các chương trình xe hơi và xe gắn máy.
As of April 2015 it holds a "fresh" rating on film review aggregator site Rotten Tomatoes, with 73% (nineteen of twenty-six) critic reviews positive.
Là tháng tư năm 2015 nó nắm giữ một "ngọt" đánh giá trên phim xét trang web tập hợp Thối cà Chuavới 73% (mười chín mươi sáu) nhà phê bình nhận xét tích cực.
In creating the "anarchical" look of the Joker, Hemming drew inspiration from such countercultural pop culture artists as Pete Doherty, Iggy Pop, and Johnny Rotten.
Nhằm tạo ra tạo hình "vô chính phủ" của Joker, Hemming đã lấy cảm hứng từ những nghệ sĩ phản văn hóa đại chúng như Pete Doherty, Iggy Pop và Johnny Rotten.
Your body is rotten.
Cơ thể anh đang hoại tử.
The gas will mix with the smell of rotten eggs...
Ga sẽ hòa với mùi trứng thối.
Her collection of short stories, Rain Darling, was produced in 1990, and a second collection of poetry, Rotten Pomerack, in 1992.
Tập truyện ngắn của bà Rain Darling, được sản xuất vào năm 1990, và một tập thơ thứ hai, Rotten Pomerack vào năm 1992.
Bicky thanked him heartily and came off to lunch with me at the club, where he babbled freely of hens, incubators, and other rotten things.
Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác.
What a rotten thief.
Đúng là một tên đồi bại.
Pointing to the importance of a supportive woman, Solomon says: “A capable wife is a crown to her owner, but as rottenness in his bones is she that acts shamefully.”
Sa-lô-môn đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của một người vợ biết giúp đỡ chồng như sau: “Người đàn-bà nhân-đức [“đảm đang”, “Tòa Tổng Giám Mục”] là mão triều-thiên cho chồng nàng; còn vợ làm xấu-hổ khác nào sự mục trong xương-cốt người”.
If one is rotten, I'll deduct two dollars, and so on.
Nếu mà có một quả bị hỏng, tôi sẽ cắt đi 2 $, và cứ thế mà tính.
Now, this is kind of interesting, because it tells you that you should be looking for a particular fact, which is this: nothing in the world smells like rotten eggs except S-H, OK?
Nào, điều này khá hay vì nó cho bạn biết rằng bạn nên tìm một sự thật cụ thể, đó là: không có gì trên thế giới này có mùi như trứng ung, ngoại trừ S-H, đúng không?
It's all rotten anyhow.
Dù sao thì nó cũng mục nát hết rồi.
This gas has an offensive smell like hydrogen sulfide (rotten eggs).
Loại khí này có mùi khó chịu như hydro sunfua (trứng thối).
“Let a rotten saying not proceed out of your mouth.” —4:29.
“Chớ để lời tục tĩu nào ra khỏi miệng anh em”.—4:29.
Now, this will keep them rotten critters from stealing our food because I made this silo 100% critter-proof.
Giờ thì điều này sẽ khiến đám sinh vật tồi đó khỏi ăn cắp thức ăn từ ta bởi bố đã làm cái hầm chứa này 100% bằng vật liệu chống ăn mòn.
These slaves are rotten.
Những tên nô lệ này hỏng hết rồi.
Rotten to the heart.
cùng hư hỏng.
Rotten Figurative Figs in Our Day
Những trái vả xấu tượng trưng trong thời chúng ta ngày nay
Official website The Nightmare Before Christmas on IMDb The Nightmare Before Christmas at The Big Cartoon DataBase The Nightmare Before Christmas at AllMovie The Nightmare Before Christmas at Box Office Mojo The Nightmare Before Christmas at Rotten Tomatoes The Nightmare Before Christmas at The Tim Burton Collective John Scalzi (August 28, 2008).
Trang web chính thức The Nightmare Before Christmas tại Internet Movie Database The Nightmare Before Christmas tại Big Cartoon DataBase The Nightmare Before Christmas tại AllMovie The Nightmare Before Christmas tại Box Office Mojo The Nightmare Before Christmas tại Rotten Tomatoes The Nightmare Before Christmas trên trang The Tim Burton Collective John Scalzi (ngày 28 tháng 8 năm 2008).
Rightly, a former U.S. cabinet member said: “There are just too many signs of . . . civilization gone rotten.”
Một cựu bộ trưởng Hoa Kỳ nói rất đúng: “Có quá nhiều dấu hiệu cho thấy... nền văn minh đã bị suy đồi”.
Rotten eggs.
Trứng thối.
Why are you discussing these rotten brains of lost people?
Ai quan tâm đến sự mất trí của những ngươi này?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.