rottweiler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rottweiler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rottweiler trong Tiếng Anh.

Từ rottweiler trong Tiếng Anh có nghĩa là chó Rottweiler. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rottweiler

chó Rottweiler

noun

So I packed my cat, my Rottweiler
Vì thế, tôi mang theo mèo và chó Rottweiler của mình

Xem thêm ví dụ

They are the smallest of the Swedish hound breeds, and have black and tan markings similar to the Rottweiler.
Chúng là loài nhỏ nhất trong số các giống chó săn Thụy Điển và có các mảng đen và nâu tương tự như Rottweiler.
I knew a guy once, had a 110-pound rottweiler.
có một con Rottweiler tầm 50 cân.
It is situated 11 kilometers northwest of Tuttlingen, and 13 km southeast of Rottweil.
Đô thị này có cự ly 11 km về phía tây bắc Tuttlingen, và 13 km về phía đông nam Rottweil.
I couldn't afford to find an apartment, or couldn't afford an apartment that would allow me to have the Rottweiler and the cat.
Tôi không thể trả đủ tiền cho một căn hộ, hay ít nhất là một căn hộ cho phép tôi nuôi mèo và con Rottweiler của mình.
So I packed my cat, my Rottweiler and my camping gear into a 1975 Chevy van, and drove off into the sunset, having fully failed to realize three critical things.
Vì thế, tôi mang theo mèo và chó Rottweiler của mình cùng đồ đạc cắm trại lên một chiếc xe tải Chevy đời 1975, và lái thẳng hướng mặt trời lặn, hoàn toàn khong nhận ra ba điều cấp thiết là
Rottweil Berchtesgadener Land Göttingen Zollernalbkreis Official website (German) Website about the 2002 Flooding (German)
Rottweil Berchtesgadener Land Göttingen Zollernalbkreis Trang mạng chính thức (tiếng Đức) Website about the 2002 Flooding (tiếng Đức)
Woody decides to take full revenge on Mr. Rottweiler.
Woody quyết định trả đũa ông Rottweiler.
Potentially dangerous behaviour in Rottweilers usually results from irresponsible ownership, abuse, neglect, or lack of socialisation and training.
Hành vi nguy hiểm tiềm tàng trong Rottweilers thường do sự vô trách nhiệm, lạm dụng, bỏ bê, thiếu huấn luyện của con người.
I got bit, man, by a motherfucking rottweiler.
Chỉ nhẹ thôi, một con chó dữ khốn kiếp cắn tôi.
We talking Rottweilers or Chihuahuas?
Chúng ta đang nói đến giống Rottweiler hay giống Chihuahua?
Woody is an average man who has a happy life, until his neighbor Mr. Rottweiler, makes his life miserable.
Woody là một người thanh niên bình thường có cuộc sống hạnh phúc, đến khi ông Rottweiler (hàng xóm cậu ta), làm cho cuộc sống của mình khốn khổ.
Hartmann was educated at the Volksschule in Weil im Schönbuch (April 1928–April 1932), the Gymnasium in Böblingen (April 1932–April 1936), the National Political Institutes of Education in Rottweil (April 1936–April 1937), and the Gymnasium in Korntal (April 1937–April 1940), from which he received his Abitur.It was at Korntal that he met his wife-to-be, Ursula "Usch" Paetsch.
Erich tốt nghiệp Volksschule tại Weil im Schönbuch (Tháng 4, 1928–Tháng 4, 1932), Gymnasium tại Böblingen (tháng 4 năm 1932–tháng 4 năm 1936), Học viện Giáo dục Chính trị quốc gia tại Rottweil (tháng 4 năm 1936–tháng 4 năm 1937) và Gymnasium tại Korntal (tháng 4 năm 1937–tháng 4 năm 1940), nơi ông nhận được bằng Abitur.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rottweiler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.