roughness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roughness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roughness trong Tiếng Anh.

Từ roughness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ráp, sự cộc cằn, sự dữ dội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roughness

sự ráp

noun

sự cộc cằn

noun

sự dữ dội

noun

Xem thêm ví dụ

Now, modern slavery: according to State Department rough statistics, there are about 800, 000 -- 10 times the number -- that are trafficked across international borders.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Fanning out on a wide front, they stealthily glide through the rough terrain.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
The typhoon forced the Hong Kong Stock Exchange and most businesses , schools there to close on Thursday as it swept past this territory , bringing howling winds , torrential rain and rough seas .
Cơn bão buộc Thị Trường Chứng Khoán Hồng Kông và hầu hết các doanh nghiệp , trường học ở đây phải đóng cửa vào hôm thứ Năm khi quét qua lãnh thổ này , mang theo những đợt gió hú , mưa như trút nước và làm biển động mạnh .
To the right, I took a higher roughness.
Cái bên phải, tôi lấy độ hỗn độn cao hơn.
In fact, as he listened to Santiago, he intended on roughing him up if he could not provide convincing Scriptural proof for what he said.
Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói.
+ 5 Every valley must be filled up, and every mountain and hill leveled; the crooked ways must become straight, and the rough ways smooth; 6 and all flesh* will see the salvation of God.’”
+ 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”.
The cops were so rough, one committed suicide later.
Cảnh sát làm rất gắt, 1 người đã tự tử sau đó.
Rough and tumble play.
Trò vật lộn.
Posh girls love a bit of rough.
Gái sang chảnh thích các anh phong trần cơ.
An unfinished rough cut of the first trailer was leaked online on October 10, 2016 but was later taken down almost all over the internet.
Một bản dựng chưa hoàn chỉnh của trailer đầu tiên của Tòa tháp bóng đêm bị tuồn lên mạng vào ngày 10 tháng 10 năm 2016, nhưng sau đó đã bị gỡ xuống gần như hoàn toàn.
Profanity and rough language (beta): Moderate or heavy use of profane language and swear words
Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa
I was living rough, you know, in the woods wi'a group of lads, raiding cattle.
Khi đó tôi sống rất khó khăn, cô biết đấy, tôi và mấy người nữa chăn gia súc trong rừng.
He joined the Rough Riders.
Ảnh đã tham gia kỵ binh Rough Riders.
For example, a 90-kilometer-wide (56 mi) ring of bright, rough material known as Guabonito has been observed by Cassini.
Ví dụ, một vòng sáng rộng 90 km, thô được gọi là Guabonito đã được Cassini quan sát thấy.
Looks like a rough one.
Trông có vẻ thô bạo đấy.
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs.
Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng.
One brother recalls: “A strong, unkempt, and rough-looking man carrying a big plastic sack full of discarded newspapers and magazines walked onto the grounds of our Assembly Hall.
Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi.
And so every time a new medium arrives, the old medium is the content, and it is highly observable, highly noticeable, but the real, real roughing up and massaging is done by the new medium, and it is ignored.
Và mỗi lần phương tiện truyền thông mới ra đời, thì truyền thông cũ là nội dung và nó rất dễ quan sát và ghi nhận, nhưng việc truyền thông mới vừa đấm vừa xoa toàn bị lờ đi.
With the help of his dear friend Antonio, he got through a rough patch in his life.
Với sự giúp đỡ của người bạn yêu quý là anh Antonio, anh Federico đã vượt qua giai đoạn khó khăn trong cuộc đời.
One person drowned after being knocked off his boat by rough seas while trying to secure it at port.
Một người chết đuối sau khi bị văng ra khỏi thuyền do biển động trong khi đang cố gắng neo giữ nó ở cảng.
You got a rough day ahead.
Mày còn 1 ngày dài phía trước đấy.
We joined forces in our endeavours to polish the rough mind of the monks.
Chúng tôi góp sức vào để giáo hóa đầu óc thô lậu của các tu sĩ.
“It was also difficult to go anywhere as the road was rough.
“Đi lại khó khăn lắm vì đường xấu.
According to a May 2009 report by the American Association of State Highway and Transportation Officials (AASHTO) and TRIP – a national transportation research organization – driving on rough roads costs the average American motorist approximately $400 a year in extra vehicle operating costs.
Theo một báo cáo tháng 5 năm 2009 của American Association of State Highway and Transportation Officials (AASHTO) và TRIP—một tổ chức nghiên cứu giao thông quốc gia—việc lái xe trên đường trung bình khiến người lái xe Mỹ mất khoảng $400 một năm cho các chi phí phụ trội.
It is hardy and wiry haired, adapted to rough terrain and weather, and able to subsist and breed on its own without human intervention.
Nó cứng và có lông, thích nghi với địa hình gồ ghề và thời tiết, và có thể tự nuôi dưỡng và sinh sản mà không có sự can thiệp của con người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roughness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.