rovina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rovina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rovina trong Tiếng Séc.
Từ rovina trong Tiếng Séc có các nghĩa là mặt, mặt phẳng, mức, trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rovina
mặtnoun Hořčice existuje, stejně jako rajčatová omáčka, v horizontální rovině. Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang. |
mặt phẳngnoun Hořčice existuje, stejně jako rajčatová omáčka, v horizontální rovině. Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang. |
mứcnoun |
trình độnoun |
Xem thêm ví dụ
Očividně velice hluboký okamžik, který změnil náš život v mnoha rovinách. Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách |
Bratří, mluvíme s vámi na rovinu, protože, jak se zdá, žádná jemnější slova nefungují. Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn. |
Billy se povznesl do vyšší roviny existence. Billy đã ra đi, và bay đến một vùng trời mới. |
Na jih od Dunaje se táhnou roviny a kopce až k severnímu předhůří Alp, jež se nacházejí asi 100 km od Ulmu a jsou za jasných dní viditelné z města. Phía nam của Danube, đồng bằng và đồi kết thúc ở cạnh bắc của dãy Alps, cách Ulm khoảng 100 km và có thể nhìn thấy được khi thời tiết quang đãng. |
A řekněme si to na rovinu, ratingové agentury přispěly ke krizi globální ekonomiky a je nutné, aby změnily styl své práce. Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa. |
Budu mluvit k mládeži v osobnější rovině, než obvykle mluvím, a porovnám dobu svého mládí s tou vaší. Tôi ngỏ lời với giới trẻ một cách riêng tư hơn là tôi thường làm, bằng cách so sánh tuổi trẻ của tôi với tuổi trẻ của các em. |
Tak mluvme na rovinu. Nên đừng vòng vo nữa. |
Jiní vědci však upozornili, že Slunce se právě nyní nachází v blízkosti roviny Galaxie, a přitom od posledního vymírání uběhlo již 15 milionů let. Tuy nhiên, những người khác lập luận rằng Mặt Trời hiện nay đang gần mặt phẳng thiên hà, và dù thế sự kiện tuyệt chủng lớn cuối cùng đã xảy ra 15 triệu năm trước. |
Do astrální roviny, vymyšleného prostoru. Vào cõi trung giới, một không gian được tạo ra. |
Na rovinu? Sự thật xấu xí hả? |
Výchozí pozice B- osy vyhledá tabulka tvář rovnoběžná s X / Y rovině a C- osou výchozí pozice vyhledá tabulka T- drážkami rovnoběžně s osou x Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Edomská náhorní rovina Cao nguyên Ê-đôm |
„Spočinula na mně Jehovova ruka, takže mne vyvedl v Jehovově duchu a postavil mne uprostřed údolní roviny, a ta byla plná kostí. “Tay của Đức Giê-hô-va đặt trên ta; Ngài dắt ta ra trong Thần Đức Giê-hô-va, và đặt ta giữa trũng; nó đầy những hài-cốt. |
Říkám ti to na rovinu. Ai cũng hiểu |
Nadšení z využívání multitrackingu způsobem, který jsem využila v kousku, jenž uslyšíte za chvíli, pak plyne z pokusu vybudovat a stvořit celý vesmír s mnoha různými rovinami, všechno z jednoho jediného zdroje. Sự thú vị từ việc sử dụng multi-tracking, theo cách tôi đã làm trong bản nhạc tiếp theo, đến từ nỗ lực để xây dựng và tạo ra một toàn thể vũ trụ với nhiều lớp khác nhau, tất cả tạo ra từ một nguồn duy nhất. |
Tento problém neexistuje pouze v teoretické rovině. Vấn đề này không chỉ là lý thuyết. |
A já bych se paralelně s tím rád zamyslel, pokud dovolíte, nad soucitem a přenesl ho z roviny globální na osobní. Và tôi muốn gợi nên một tư duy song hành, nếu được, về lòng trắc ẩn và chuyển nó từ một vấn đề toàn cầu thành cá nhân. |
K postavení letiště bylo nutné srovnat do roviny malý ostrov i sousední menší ostrůvek a vysušit a zkultivovat asi devět a půl čtverečních kilometrů mořského dna. Muốn xây cất một phi trường cần phải san bằng đảo nhỏ ấy và một đảo khác nhỏ hơn ở kế cận, cũng như khai khẩn một vùng đất chín kilômét vuông rưỡi lấn biển. |
Nebo, je možné, že jsme jen jednou z rovin mnohovesmíru - každá rovina má ve své minulosti svůj vlastní velký třesk - někde černé díry bubnují na bubny, a někde ne - někde možná existuje vědomý život, a někde ne - ani v naší minulosti, ani v naší budoucnosti, ale přesto v zásadě nějak propojené s námi? Hoặc là, có khả năng nào, chúng ta chỉ là một nhánh mỗi nhánh có một Big Bang riêng trong quá khứ hình thành có thể một vài chỗ có hố đen với những tiếng trống, có thể một vài chỗ sẽ không có có thể một vài chỗ có sự sống, và có thể không không phải trong quá khứ, không phải trong tương lai, nhưng có thể làm thế nào để liên hệ với chúng ta? |
Hovoříme tu o paralelních rovinách bytí, něco jako knižní přebal a kniha samotná. Và vậy là, chúng ta đang nói về những mặt phẳng song song tồn tại, giống như bìa sách và cuốn sách bên trong. |
A mohu potvrdit, že máme co dočinění s režimem, který nejedná na rovinu, a pokusí se nás sejmout při jediném náznaku nervozity. Tôi có thể nói ngay với ngài rằng chúng ta đang đối đầu với một chế độ mà họ không hề ngay thẳng và họ sẽ vồ lấy dù chỉ là dấu hiệu mong manh nhất của sự bối rối. |
Na rovinu. A když tak koukám na tohle místo, ty peníze, které do toho dáváte, na ničem nešetříte. Và rồi tôi nhìn cái cơ sở anh đã gây dựng này, số tiền anh đầu tư vào đây, chi tiền ra mà không hề nháy mắt. |
Ale byli velmi otevření, či snad museli být, ohledně toho, že na rovinu přiznali, co fungovalo a co ne. nhưng họ rất rõ ràng hoặc họ đã trở lên như thế theo các mà họ để lộ ra cái họ đạt được và không đạt được |
Hořčice existuje, stejně jako rajčatová omáčka, v horizontální rovině. Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rovina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.