rowan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rowan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rowan trong Tiếng Anh.

Từ rowan trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây thanh lương trà, quả thanh lương trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rowan

cây thanh lương trà

noun

quả thanh lương trà

noun

Xem thêm ví dụ

The socially irreverent hippie show, "Rowan and Martin's Laugh-In."
Chương trình những thanh niên lập dị chống lại những qui ước của xã hội, "Rowan and Martin's Laugh-In."
After the match, Rollins performed Curb Stomps on Ziggler and Rowan.
Sau trận đấu, Rollins dùng Curb Stomp với Ziggler và Rowan.
Reaching Grassy Bay on that day, she remained in port a week before returning to Norfolk, sailing on 12 July in company with heavy cruiser Tuscaloosa and destroyers Grayson, Anderson, and Rowan.
Đến vịnh Grassy ngày đó, nó ở lại cảng trong vòng một tuần trước khi quay về Norfolk, khởi hành ngày 12 tháng 7 cùng với các tàu chiến Tuscaloosa, Grayson, Anderson và Rowan.
In his 1991 memoir, Washington Post journalist Carl Rowan asserted that the FBI had sent at least one anonymous letter to King encouraging him to commit suicide.
Theo lời của Carl Rowan, phóng viên tờ The Washington Post quả quyết rằng FBI đã gửi ít nhất một lá thư nặc danh kêu gọi King nên tự sát.
Come on, Rowan, get out of him!
Cút khỏi thân xác Kevin đi.
Paxton was married to Kelly Rowan from 1979 to 1980.
Paxton kết hôn với Kelly Rowan từ năm 1979 đến 1980.
William Rowan Hamilton re-formulated Lagrangian mechanics in 1833.
William Rowan Hamilton đã tạo hình lại cơ học Lagrange vào năm 1833.
On the May 22 episode of SmackDown, Luke Gallows and Karl Anderson defeated The Usos (Jey and Jimmy Uso) to become the number one contenders to face The Bludgeon Brothers (Harper and Rowan) for the SmackDown Tag Team Championship at Money in the Bank.
Vào ngày 22 tháng 5 ở SmackDown, Luke Gallows và Karl Anderson đánh bại The Usos (Anh em Ô Tác) (Jey và Jimmy Uso) để trở thành số một trong những ứng cử viên đối mặt với The Bludgeon Brothers (Harper (Lư khắc · cáp ba nhĩ) và Rowan (Ai nhĩ y khắc · lạc vọng)) cho Nhà vô địch đồng đội SmackDown tại Money in the Bank.
Did Rowan ask you not to tell?
Rowan có yêu cầu anh không nói không?
Although Lagrange only sought to describe classical mechanics in his treatise Mécanique analytique, William Rowan Hamilton later developed Hamilton's principle that can be used to derive the Lagrange equation and was later recognized to be applicable to much of fundamental theoretical physics as well, particularly quantum mechanics and the theory of relativity.
Mặc dù Lagrange lúc đầu chỉ tìm cách miêu tả cơ học cổ điển bằng ngôn ngữ phổ quát hơn trong chuyên luận của ông Mécanique analytique (Cơ học giải tích), về sau nguyên lý Hamilton dùng để tìm ra phương trình Lagrange đã được các nhà vật lý nhận thấy có thể áp dụng cho các lý thuyết vật lý cơ bản, đặc biệt là đối với cơ học lượng tử và thuyết tương đối.
On February 19, it was announced that Ziggler, Ryback, and Rowan were set to face Rollins, Big Show, and Kane in a Six man tag team match at the event.
Ngày 19 tháng 2, WWE.com thông báo Ziggler, Ryback, và Rowan sẽ đối mặt Rollins, Big Show, và Kane trong trận đấu đồng đội 6 người tại Fastlane.
The word "tensor" itself was introduced in 1846 by William Rowan Hamilton to describe something different from what is now meant by a tensor.
Thuật ngữ "tensor" do nhà toán học William Rowan Hamilton đặt ra vào năm 1846 nhưng ông lại dùng nó để miêu tả khái niệm khác hẳn so với khái niệm tenxơ ngày nay.
The county was formed in 1771 from Rowan County.
Quận được lập năm 1771 từ quận Rowan.
Beginning with Carl Friedrich Gauss's 1832 proof that prime numbers such as five can be factored in Gaussian integers, Évariste Galois's introduction of permutation groups in 1832 (although, because of his death, his papers were published only in 1846, by Liouville), William Rowan Hamilton's discovery of quaternions in 1843, and Arthur Cayley's more modern definition of groups in 1854, research turned to determining the properties of ever-more-abstract systems defined by ever-more-universal rules.
Mở đầu với chứng minh của Carl Friedrich Gauss năm 1832 rằng số nguyên tố như 5 có thể phân tích thành các số nguyên Gauss, Évariste Galois đưa ra nhóm hoán vị vào năm 1832 (mặc dù, bởi vì ông qua đời sớm, các bài viết của ông được Liouville công bố vào năm 1846), khám phá của William Rowan Hamilton về quaternion năm 1843, và định nghĩa hiện đại hơn của Arthur Cayley cho nhóm vào năm 1854, nghiên cứu chuyển sang xác định các tính chất của những hệ trừu tượng hơn xác định bởi những quy tắc phổ quát hơn.
If a Rowan worked here, I think I would know.
Nếu có Rowan nào làm ở đây thì tôi sẽ biết ngay.
The character of Mr. Bean was developed while Rowan Atkinson was studying for his master's degree in electrical engineering at The Queen's College, Oxford.
Nhân vật Mr. Bean đã bắt đầu được phát triển từ khi Rowan Atkinson đang học bằng thạc sĩ tại trường đại học Oxford.
Harper and Rowan performed "The Reckoning" on Gallows to retain the title.
Harper và Rowan thực hiện chiêu ''The Reckoning'' vào Gallows để giữ lại danh hiệu.
The Anglican position towards Mary is in general more conciliatory than that of Protestants at large and in a book he wrote about praying with the icons of Mary, Rowan Williams, former Archbishop of Canterbury, said: "It is not only that we cannot understand Mary without seeing her as pointing to Christ; we cannot understand Christ without seeing his attention to Mary."
Trong một quyển sách, nói về sự cầu nguyện với hình ảnh Maria, do Rowan Williams, tổng giám mục của Canterbury, viết: "Chúng ta không thể hiểu được Maria nếu không thấy bà hướng đến chúa Ki-tô; hơn nữa, chúng ta cũng không thể hiểu được chúa Ki-tô nếu không thấy sự chú ý của ngài dành cho bà."
Rowan and I were meant to be together.
Rowan và anh sẽ lại được ở bên nhau.
O rowan mine
Cây thanh lương của tôi
Why didn't you tell me that Rowan Chase was in to see you?
Tại sao không nói cho tôi biết Rowan Chase đã đến gặp cậu?
The force, built around London, Tuscaloosa, Wichita, Norfolk, Wainwright, Rowan, and seven British destroyers, departed Seydisfjord, Iceland, on 1 July.
Lực lượng, được hình thành chung quanh London, Tuscaloosa, Wichita, Norfolk, Wainwright, Rowan và bảy tàu trục Anh, khởi hành từ Seydisfjord, Iceland, vào ngày 1 tháng 7.
Enemy aircraft continued the attack the next day, delivering a high level bombing attack on Nelson's area and obtaining a direct hit on the Liberty ship Robert Rowan.
Máy bay đối phương tiếp tục tấn công suốt ngày hôm sau, ném bom từ tầm cao xuống khu vực của Nelson, đánh trúng trực tiếp chiếc tàu liberty Robert Rowan.
Hamiltonian mechanics was first formulated by William Rowan Hamilton in 1833, starting from Lagrangian mechanics, a previous reformulation of classical mechanics introduced by Joseph Louis Lagrange in 1788.
Cơ học Hamilton do William Rowan Hamilton phát biểu lần đầu tiên vào năm 1833, xuất phát từ cơ học Lagrange, một lý thuyết phát biểu lại trước đó của cơ học cổ điển do Joseph Louis Lagrange đưa ra vào năm 1788.
Don't let Rowan get away!
Đừng để Rowan trốn thoát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rowan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.