royalty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ royalty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ royalty trong Tiếng Anh.

Từ royalty trong Tiếng Anh có các nghĩa là vương quyền, hoàng gia, hoàng thân, Thuế tài nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ royalty

vương quyền

noun (monarch and their families treated as a group)

Incorruption, immortality, royalty, “the marriage of the Lamb”—what awe-inspiring gifts these are!
Sự không hư nát, sự bất tử, vương quyền, ‘vợ Chiên Con’—quả là những đặc ân vô cùng tuyệt diệu!

hoàng gia

noun

Only royalty can wield the magic of the trident.
Chỉ có dòng máu hoàng gia mới làm chủ được phép thuật của cây đinh ba.

hoàng thân

noun

Half the continent's royalty will be feeding at our trough.
Một nửa hoàng thân quốc thích ở châu Âu sẽ dự tiệc ở hoàng cung của chúng ta.

Thuế tài nguyên

Xem thêm ví dụ

Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties.
Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó.
Popular with royalty during the Middle Ages, it nearly became extinct by the turn of the 20th century but was saved by the efforts of Father Fournier, a French priest.
Phổ biến với hoàng tộc trong thời Trung cổ, nó gần như đã tuyệt chủng vào đầu thế kỷ 20 nhưng đã được cứu bởi những nỗ lực của Fournier, một linh mục người Pháp.
On June 25, 2015, SBS's "Midnight TV Entertainment" revealed that G-Dragon earned an annual KR₩790 million (USD$710,000) from songwriting royalties alone.
Vào ngày 25 tháng 6 năm 2015, chương trình "Midnight TV Entertainment" của đài SBS tiết lộ rằng G-Dragon kiếm được một khoản tiền bản quyền hàng năm là 7090 triệu KR (710.000 USD).
The so-called kings, or wise men, were in reality astrologers, not royalty, and they are not numbered.
Ba vị vua hoặc ba nhà thông thái được đề cập ở trên sự thật là chiêm tinh gia, không thuộc hoàng tộc và Kinh Thánh không nói có bao nhiêu người.
He's royalty.
Anh ta là người của Hoàng gia.
As a direct result of this event, ABBA donated half of all royalties from the song to UNICEF.
Ngay sau sự kiện này, ABBA đã đóng góp một nửa tiền bản quyền của bài hát cho UNICEF.
List of Texcoco rulers List of Tlatelolco rulers Aztec emperors family tree Aztec Empire History of the Aztecs Moctezuma's children: Aztec royalty under Spanish rule, 1520-1700 by Donald E. Chipman New World, First Nations: Native Peoples of Mesoamerica and the Andes Under Colonial Rule by David Patrick Cahill and Blanca Tovías
Danh sách quân chủ Texcoco Danh sách quân chủ Tlatelolco Hoàng gia Hoàng đế Aztec Đế chế Aztec Lịch sử Aztecs ^ Moctezuma's children: Aztec royalty under Spanish rule, 1520-1700 by Donald E. Chipman ^ New World, First Nations: Native Peoples of Mesoamerica and the Andes Under Colonial Rule by David Patrick Cahill and Blanca Tovías
He never received any royalties for the invention of the mouse.
Ông chưa bao giờ nhận được tiền bản quyền cho phát minh về chuột của mình.
However, on January 5, 2012, EMI sued Grooveshark over non-payment of royalties stating in their complaint that Grooveshark failed to provide "a single accounting statement".
Tuy nhiên, vào ngày 5 tháng 1 năm 2012, EMI đã kiện Grooveshark vì không thanh toán tiền bản quyền nêu rõ trong đơn khiếu nại của họ rằng Grooveshark không đưa ra "một tuyên bố thanh toán duy nhất".
Bred by royal families in Chippiparai in Virudhunagar district Tamil Nadu, it was kept as a symbol of royalty and dignity mostly in Tirunelveli and Madurai rulers.
Được nuôi dưỡng bởi các gia đình hoàng gia ở Chippiparai trong quận Virudhunagar Tamil Nadu, nó được giữ như một biểu tượng của hoàng tộc và trang nghiêm chủ yếu ở Tirunelveli và Madurai.
You are royalty now.
Giờ cô là nữ hoàng rồi.
An alternative hypothesis maintains that the notion of symbolizing sovereign and state in the form of a dragon emerged in neighboring China and was adopted by the rulers of Bhutan as a symbol of royalty in the early 20th century.
Một giả thuyết khác cho rằng quan điểm tượng trưng hóa chủ quyền và quốc gia bằng hình dạng một con rồng là điều xuất hiện tại Trung Quốc và những quân chủ Bhutan tiếp nhận nó làm một biểu tượng cho vương thất và đầu thế kỷ 20.
His explanation for allowing Blane equal credit for the songs was: "I was reasonably content to let him receive equal screen credit, sheet music credit, ASCAP royalties, etc., mainly because this bizarre situation was caused by my naive and atrocious lack of business acumen."
Lời giải thích của ông cho việc cho phép Blane được ghi danh tương đồng cho các ca khúc là: "Tôi đã hài lòng một cách hợp lý để cho phép anh ta có sự ghi danh tương đồng trên màn ảnh, trong các bản nhạc, các khoản tiền bản quyền của ASCAP, etc., chủ yếu vì tình hình kỳ lạ này là do sự thiếu nhạy bén trong kinh doanh một cách ngây thơ và tồi tệ của tôi."
Later, according to the Goryeo-sa, he avoided politics and royalty, and spent his time cavorting with commoners.
Sau đó, theo Cao Ly sử (Goryeosa), ông đã tránh xa chính sự và vương thất, và dành thời gian để hi não với người dân.
Carey's relationship with Margulies deteriorated over a personal contract Carey had signed with him before signing the record deal with Columbia, agreeing to split not only the songwriting royalties from the songs, but half of her earnings as well.
Mối quan hệ giữa Carey và Margulies trở nên xấu hơn bởi thỏa thuận hợp đồng cá nhân giữa Carey và ông trước khi bà ký kết cùng Columbia, không những chia hoa hồng tác quyền bài hát mà còn lấy đi phân nửa thu nhập của bà.
To game publishers, the low US$3 royalty rate per game was a better deal than the higher royalties paid to Nintendo and Sega when making games for their consoles.
Với các hãng phát hành game, tỷ lệ trả tiền bản quyền giá thấp hơn $3 cho mỗi game là một thỏa thuận rất tốt so với tiền bản quyền phải trả cao hơn cho Nintendo và Sega khi thực hiện game cho các hệ máy của họ.
The licensor earnings usually take forms of one time payments, technical fees and royalty payments usually calculated as a percentage of sales.
Thu nhập của người cấp phép thường có các hình thức thanh toán một lần, phí kỹ thuật và thanh toán tiền bản quyền thường được tính bằng tỷ lệ phần trăm của doanh thu.
You have not the discipline to be keeper of such royalty as your grandfather's horses.
Cháu không đủ phẩm chất để làm chủ một báu vật như đàn ngựa của ông nội cháu.
In June 2005, a new controversy developed over the use of royalties generated from the use of the Linux trademark.
Tháng 6 năm 2005, một cuộc tranh cãi mới đã phát sinh về việc sử dụng tiền bản quyền được tạo ra từ việc sử dụng nhãn hiệu Linux.
3 For example, think of a man who lived many centuries ago, a man more noteworthy than any film star, sports hero, or member of royalty.
3 Chẳng hạn, chúng ta hãy nhớ đến một người sống cách đây nhiều thế kỷ, một người đáng chú ý hơn bất cứ một tài tử điện ảnh nào, một anh hùng thể thao hoặc một người trong hoàng tộc.
A studio demo of the unreleased track "Miss Joanie Lee" had been planned for inclusion on the set, but a dispute over royalties between the band and Universal canceled these plans.
Bản demo của ca khúc không được phát hành "Miss Joanie Lee" ban đầu cũng được dự kiến cho vào trong album, song những tranh cãi về bản quyền giữa ban nhạc và Universal đã dẫn tới việc dừng phát hành ca khúc này.
Nevertheless, under public and diplomatic pressure, the Australian government offered instead a last-minute concession solely on royalties from the Greater Sunrise gas field.
Tuy nhiên, dưới áp lực của công chúng và ngoại giao, chính phủ Australia thay vào đó đã đưa ra một nhượng bộ ở phút cuối cùng về riêng các khoản tiền chia tại Greater Sunrise gas field.
The deal consisted of a direct payment of US$400,000 as well as percentual royalties for any revenues derived from those assets to Novell.
Thỏa thuận này bao gồm khoản thanh toán trực tiếp 400.000 đô la Mỹ cũng như tiền bản quyền phần trăm cho bất kỳ khoản thu nào từ các tài sản đó cho Novell.
He associated with European royalty, popes, and cardinals, along with luminaries such as Voltaire, Goethe, and Mozart.
Ông có quan hệ với các hoàng gia châu Âu, giáo hoàng và hồng y, cùng với những nhân vật uy tín như Voltaire, Goethe và Mozart.
They pay royalties over the sales to the patent holders, so they are remunerated for sharing their intellectual property.
Họ trả tiền bản quyền trong việc bán hàng cho các chủ sở hữu bằng sáng chế, do đó, các chủ sở hữu này được trả công để chia sẻ các quyền sở hữu trí tuệ của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ royalty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.