rowdy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rowdy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rowdy trong Tiếng Anh.

Từ rowdy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba gai, hay làm om sòm, thằng du côn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rowdy

ba gai

adjective

hay làm om sòm

adjective

thằng du côn

adjective

Xem thêm ví dụ

They are not rowdy, and they go to bed early.
Họ không ồn ào, và họ đi ngủ sớm.
The party beneath, now more apparent in the light of the dawn, consisted of our old acquaintances, Tom Loker and Marks, with two constables, and a posse consisting of such rowdies at the last tavern as could be engaged by a little brandy to go and help the fun of trapping a set of niggers.
Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers.
Rousey dedicated the match to "Rowdy" Roddy Piper, who died the day before, commenting that Piper was one of her inspirations and had endorsed her use of his nickname.
Rousey dành tặng chiến thắng này tới "Rowdy" Roddy Piper, người vừa qua đời ngày hôm trước, vì Piper là thần tượng của cô và cũng là người cho phép cô sử dụng biệt danh "Rowdy".
But in the meantime, I don't think it would hurt to get a little rowdy this weekend.
Nhưng trong lúc này. Em không nghĩ là sẽ đau khổ khi có chút rắc rối cuối tuần này.
So I couldn't figure out for the life of me why we were supposed to be so rowdy, or why we had to spell this word incorrectly.
Cả đời này tôi mãi vẫn không thể hiểu ra tại sao chúng tôi phải ồn ào, và tại sao chúng tôi phải đánh vần chữ đó sai.
Would he have chosen that occasion to do that had it been a rowdy and wild party?
Liệu ngài có chọn dịp đó để làm điều này nếu đây là một buổi tiệc ồn ào và vô trật tự không?
Those open houses sometimes became rowdy: in 1829, President Andrew Jackson had to leave for a hotel when roughly 20,000 citizens celebrated his inauguration inside the White House.
Đôi khi những lần mở cửa tiếp đón công chúng gây ra rối loạn: năm 1829, Tổng thống Andrew Jackson bị buộc phải đến ở tạm tại một khách sạn khi một đám đông ước chừng 20.000 công dân đến dự lễ tuyên thệ nhậm chức của ông được tổ chức bên trong Nhà Trắng.
However, I get bumped and tail-slapped just like any other guest at this rowdy, rowdy banquet.
Tuy nhiên, tôi cũng bị va phải như những bất kỳ vị khách nào trong buổi tiệc náo nhiệt này.
The next day a bunch of rowdy teenagers invaded our assembly place at the instigation of a priest, and the police were nowhere to be seen.
Ngày hôm sau, một bọn thiếu niên thô bạo nghe lời xúi giục của một linh mục xâm nhập chỗ hội họp của chúng tôi, thì không thấy cảnh sát đâu cả.
O’Connor plus 100 rowdies attempted to disrupt the Dublin meeting once more, but the audience enthusiastically supported the speaker.
Ông O’Connor cùng với 100 tên côn đồ cố gây rối tại một buổi nhóm họp khác ở Dublin, nhưng cử tọa nhiệt tình ủng hộ anh diễn giả.
Children must avoid rowdy conduct; service is not a time for playing.
Trẻ con phải tránh làm mất trật tự; khi đi rao giảng không phải là lúc để chơi giỡn.
You may have to compete with traffic noise, rowdy children, barking dogs, loud music, or a blaring television.
Bạn có thể phải nói lớn để át đi tiếng xe cộ, tiếng huyên náo của trẻ em, tiếng chó sủa, tiếng nhạc lớn, hoặc tiếng truyền hình ầm ĩ.
□ Attending rowdy parties
□ Dự những bữa tiệc thác loạn
These loud, rowdy boys of the past became our children’s heroes.
Các thiếu niên ồn ào quậy phá này thời trước kia nay đã trở thành anh hùng của mấy đứa con chúng tôi.
Many became participants; others settled for becoming ardent, and sometimes rowdy, fans of their favorite teams and athletes.
Nhiều người chơi thể thao, còn những người khác thì thích là khán giả hăng hái cổ vũ, và có khi la hét om sòm, ủng hộ đội thể thao và lực sĩ mà họ hâm mộ.
As a result, “rowdiness, vandalism and graffiti-scrawling” have all become an inescapable part of our daily experience.
Kết quả là “sự rối loạn trật tự, phá hoại, vẽ bẩn (graffiti)” đã trở thành một phần không tránh được trong đời sống hằng ngày của chúng ta.
The name Rowdy was tooled into the brown leather in back.
Cái tên Rowdy được khắc vào lớp da nâu sau lưng.
When a guest can't come to my house without being attacked by rowdies it's time something was done about it.
Khi một người khách không thể tới nhà tôi mà không bị bọn côn đồ gây sự thì đã tới lúc phải ra tay rồi.
They also know that rowdy spectators often pose a threat to one another, as past incidents of violence and hooliganism have revealed.
Họ cũng biết rằng những khán giả quá khích thường là mối đe dọa cho người khác, như tình trạng bạo lực và quậy phá từng xảy ra trước đây.
"""He was always so rowdy and independent."
“Trước kia lúc nào nó cũng nghịch ngợm và độc lập.
But Brother Berrett used to say—and this is the part President Packer quotes—that this man somehow taught them; that across all those barriers, across all those limitations, this man reached into the hearts of those rowdy 15-year-old kids and changed their lives.
Nhưng Anh Berrett thường hay nói—và đây là phần trích dẫn của Chủ Tịch Packer—rằng bằng cách nào đó, người này đã giảng dạy cho chúng; rằng mặc dù tất cả những chướng ngại đó, tất cả những giới hạn đó, nhưng người này đã tìm đến tâm hồn của mấy đứa trẻ 15 tuổi đó và thay đổi cuộc sống của chúng.
Rousey originally opposed using the nickname her friends gave her, "Rowdy", feeling it would be disrespectful to professional wrestler "Rowdy" Roddy Piper.
Rousey ban đầu không muốn sử dụng biệt danh "Rowdy" mà bạn bè đặt cho cô bởi cô cho rằng cái tên này sẽ khiến cô thất lễ với đô vật chuyên nghiệp "Rowdy" Roddy Piper.
We could hear the talk so clearly that when a rowdy mob in New York caused a disturbance, I looked around to see if it was occurring in our auditorium!
Chúng tôi có thể nghe bài giảng rõ đến nỗi khi một đám đông ồn ào ở New York đến phá rối, tôi ngó chung quanh mà tưởng chừng điều này đang xảy ra ngay tại trong thính đường chúng tôi đang họp!
Reflecting the popularity of rowdy parties in Bratislava in the early to mid-2000s, the city was a setting in the 2004 comedy film Eurotrip, which was actually filmed in the city and suburbs of Prague, the Czech Republic.
Để phản chiếu những bữa tiệc ồn ào tại Bratislava từ đầu đến giữa những năm 2000, thành phố này là bối cảnh của phim hài Eurotrip năm 2004, thực ra nó được quay tại thành phố và ngoại ô của Prague, Cộng hòa Séc.
You guys are being rowdy.
Mọi người mất trật tự quá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rowdy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.