rpm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rpm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rpm trong Tiếng Anh.

Từ rpm trong Tiếng Anh có các nghĩa là số vòng quay, chính thể, quay, chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rpm

số vòng quay

chính thể

quay

chế độ

Xem thêm ví dụ

"Top RPM Adult Contemporary: Issue 3554."
Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015. ^ "Top RPM Adult Contemporary Tracks: Issue 3343."
Set your chuck pressure based on the highest rpm in your program
Đặt áp lực chuck của bạn dựa trên rpm cao nhất trong chương trình của bạn
More recent versions of RPM can also use bzip2, lzip, lzma, or xz compression.
Các phiên bản gần đây của RPM cũng có thể sử dụng kiểu nén bzip2, lzip, lzma, hoặc xz..
RPM is a commonly used measurement in advertising programmes, and you may find it helpful for comparing revenue across different channels.
RPM là thước đo thường được sử dụng trong các chương trình quảng cáo và bạn có thể thấy thước đo này rất hữu ích khi so sánh doanh thu trên các kênh khác nhau.
Query revenue per thousand impressions (RPM) is calculated by dividing your estimated earnings by the number of queries reported, then multiplying by 1000.
Doanh thu truy vấn mỗi nghìn lần hiển thị (RPM) được tính bằng cách chia thu nhập ước tính của bạn cho số lần truy vấn được báo cáo, sau đó nhân với 1000.
RPMs are often collected centrally in one or more repositories on the internet.
RPM thường được thu gom tập trung về một hoặc nhiều kho lưu trữ trên internet.
AdMob Network request revenue per 1,000 requests (RPM) represents the estimated earnings you'd accrue for every 1,000 requests to the AdMob Network generated by your app.
Doanh thu yêu cầu Mạng AdMob mỗi 1.000 yêu cầu (RPM) thể hiện thu nhập ước tính mà bạn tích lũy cho mỗi 1.000 yêu cầu cho Mạng AdMob được tạo bởi ứng dụng của bạn.
RPM is a commonly used number in advertising programs, and you may find it helpful for comparing revenue across different channels.
RPM là con số thường được sử dụng trong các chương trình quảng cáo và bạn có thể thấy hữu ích khi so sánh doanh thu trong các kênh khác nhau.
AdMob Network request revenue per 1,000 requests (RPM) represents the estimated earnings that you'd accrue for every 1,000 requests to the AdMob Network generated by your app.
Doanh thu yêu cầu Mạng AdMob mỗi 1.000 yêu cầu (RPM) thể hiện thu nhập ước tính mà bạn tích lũy cho mỗi 1.000 yêu cầu cho Mạng AdMob được tạo bởi ứng dụng của bạn.
Ad request RPM = (Estimated earnings / Number of ad requests) * 1000
RPM yêu cầu quảng cáo = (Thu nhập ước tính / Số yêu cầu quảng cáo) * 1000
The "Recipe" for creating an RPM package is a spec file.
Các "Recipe" để tạo ra một gói RPM là một file spec.
She recorded about 30 albums (mostly for Columbia Records) during her career, and her 45 rpm records included a dozen "golds"—million-sellers.
Mahalia Jackson đã thu âm hơn 30 album (hầu hết đều do hãng Columbia Records sản xuất), trong số các đĩa 45 vòng của bà có một tá "đĩa vàng" – bán ra hàng triệu đĩa.
In such a case, the developer could provide only an SRPM, which is still an installable RPM.
Trong một trường hợp như vậy chỉ có một SRPM có thể có sẵn; đây vẫn là một RPM cài đặt.
The valve train is typically the limiting factor in determining the maximum rpm the engine can maintain either for a prolonged period or temporarily.
Hệ truyền động van thường là yếu tố giới hạn trong việc xác định vòng tua tối đa mà động cơ có thể duy trì trong một thời gian dài hoặc tạm thời.
At the end of one year, the spin had slowed to 0.45 rpm.
Vào cuối một năm, vòng quay đã giảm xuống còn 0.45 rpm.
You'll see your page views and page RPM for the day so far.
Bạn sẽ thấy số lượt xem trang và RPM của trang tính đến ngày hôm nay.
By enabling all ad types, more advertisers can bid on your app’s inventory and help increase your average revenue per thousand impressions (RPM).
Bằng cách bật tất cả các loại quảng cáo, sẽ có nhiều nhà quảng cáo khác có thể đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của ứng dụng và giúp tăng doanh thu bình quân mỗi nghìn lần hiển thị (RPM) của bạn.
Endurance rotation is 67, 68 RPM.
Endurance đang quay 67, 68 vòng / phút
By allowing all ad categories to appear, you could potentially improve your earnings because more advertisers can bid on your app’s inventory, and help improve your average RPM.
Bằng cách cho phép tất cả danh mục quảng cáo xuất hiện, bạn có thể cải thiện thu nhập của mình vì nhiều nhà quảng cáo khác có thể đặt giá thầu trên khoảng không quảng cáo của ứng dụng và giúp cải thiện RPM trung bình.
For example, if you earned an estimated £0.15 from 25 requests, then the AdMob Network request RPM would equal (£0.15 / 25) × 1000, or £6.00.
Ví dụ: nếu bạn kiếm được số tiền ước tính là $0,15 từ 25 yêu cầu, thì RPM yêu cầu Mạng AdMob sẽ bằng ($0,15 / 25) x 1.000 hoặc $6.
Maximum rate of fire for the Mark III was about 700 rpm from a 200-round belt carried in a drum.
Tốc độ bắn tối đa Mark III là khoảng 700 rpm từ một dây đạn 200 vòng chứa trong thùng hình trống.
The bullet rotates at 200, 000 rpm hitting the target at 5 milliseconds & lt; b& gt; The enemy dies before hearing the shot. & lt; / b& gt;
Bullet quay 200. 000 rpm đánh các mục tiêu ở 5 mili giây & lt; b& gt; kẻ thù chết trước khi nghe bắn. & lt; / b& gt;
An engine governor was also added in November 1943 that reduced the maximum engine speed to 2,500 rpm.
Một bộ điều chỉnh (điều tốc) động cơ cũng được giới thiệu vào tháng 11 năm 1943 với số vòng xoắn tối đa lên đến 2.500 vòng.
It also improves the attractiveness of your ad inventory to brand advertisers who want to know that their ads actually have a chance of being seen, and typically pay higher RPMs for viewable impressions.
Dữ liệu này cũng cải thiện sự thu hút của khoảng không quảng cáo đối với nhà quảng cáo thương hiệu, những người muốn biết quảng cáo của họ thực sự có cơ hội được nhìn thấy hay không và thường trả RPM cao hơn cho số lần hiển thị có thể xem.
We do not recommend that you block ad networks based on RPM.
Chúng tôi không khuyên bạn chặn mạng quảng cáo dựa trên RPM.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rpm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.