rowing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rowing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rowing trong Tiếng Anh.

Từ rowing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chèo thuyền, chèo, sự khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rowing

sự chèo thuyền

noun

chèo

noun

If you're not gonna sleep, you can row.
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.

sự khiển trách

noun

Xem thêm ví dụ

The BBC 's Oana Lungescu , who was at the summit in Brussels , said fresh from a blazing row with the president of the European Commission , President Sarkozy has managed to fall out with his closest ally in Europe .
Phóng viên đài BBC Oana Lungescu , người đã có mặt tại cuộc họp thượng đỉnh ở Brussels cho biết , Tổng thống Sarkozy lại gây bất hòa với liên minh thân thiết nhất của mình ở Châu Âu ngay sau khi tranh cãi dữ dội với chủ tịch Ủy Ban Châu Âu
An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column.
Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j.
For this reason, Ad Requests and Coverage should be disregarded for those rows.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Just row the damn boat.
Lo chèo cái thuyền mắc dịch đi.
They were upgraded to 525 hp Packard 2A-1500 engines, and sported a row of hooks on the bottom of the axle, used to guide the plane via cables on the deck.
Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu.
Some two years after meeting Jesus, Peter rowed through that windy night on the Sea of Galilee mentioned at the outset.
Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài.
New books can be added by providing information in new rows.
Có thể thêm sách mới bằng cách cung cấp thông tin trong các hàng mới.
I know. I've never been happy for 30 seconds in a row in my life.
Tôi chưa bao giờ vui 30 giây liên tục trong đời mình.
For every nine people who have been executed, we've actually identified one innocent person who's been exonerated and released from death row.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
To change the data displayed on your table, click the 'Metrics type' and 'Group rows by' drop-downs near the top of the table and click an icon.
Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng.
If you include a column header row, then column headers must be in English.
Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh.
On 25 August 1941, Ōi returned to Maizuru Naval Arsenal for conversion to a torpedo cruiser with 10 quadruple mount torpedo launchers (a total of 40 tubes), housing long-range oxygen-propelled Type 93 "Long Lance" torpedoes arranged in two broadside rows of five, i.e. 20 per side.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1941, Ōi quay trở về Maizuru để được cải biến thành một "tàu tuần dương ngư lôi", với mười ống phóng ngư lôi Kiểu 92 bốn nòng (tổng cộng 40 ống) để phóng kiểu ngư lôi Kiểu 93 "Long Lance" 610 mm tầm xa vận hành bằng oxygen, được sắp xếp thành hai dãy năm ống phóng mỗi bên mạn tàu.
The device also has a backlit 4-row keyboard with regional variant available (QWERTY, AZERTY, etc. ...).
Thiết bị này cũng có một bàn phím cứng 4 hàng với các biến thể tùy theo từng vùng (QWERTY, AZERTY, vv...).
If you're not gonna sleep, you can row.
Dẹp dùm đi. thì tự đi mà chèo.
Conventional storage is row-oriented, but there are also column-oriented and correlation databases.
Lưu trữ thông thường là theo định hướng hàng, nhưng cũng có cơ sở dữ liệu tương quan và định hướng cột.
There was a guy called Dick Rowe who was at Decca Records and turned down The Beatles.
Có một anh chàng tên là Dick Rowe ở hãng thu âm Decca Records và đã từ chối đề nghị của The Beatles.
So, how do you top rowing across the Atlantic?
Vậy làm thế nào để bạn tiên phong vượt Đại Tây Dương?
The s winning entries are the s highest numbers in the whole grid; each party is given as many seats as there are winning entries in its row.
Các mục thắng s là s số cao nhất trong toàn bộ lưới; mỗi đảng được cấp nhiều chỗ ngồi vì có các mục thắng trong hàng của nó.
You can edit the header row or update the template with a new header if needed, such as to add any optional attributes.
Bạn có thể chỉnh sửa dòng tiêu đề hoặc cập nhật tiêu đề mới cho mẫu nếu cần, chẳng hạn như thêm bất kỳ thuộc tính tùy chọn nào.
The teeth are in two rows, with six to eight in the front row and ten to sixteen at the back.
Răng nằm trong hai hàng, với sáu đến tám ở hàng đầu và 10-16 ở phía sau.
Well, most death row inmates, in the end, they like to clear their conscience before execution.
Hầu hết các tử tù, khi đến lúc cuối, đều muốn gột rửa lương tâm trước khi bị hành quyết.
Reads of different columns in the same row can be performed without a row opening delay because, for the open row, all data has already been sensed and latched.
Đọc sự khác nhau của các cột trong cùng một hàng có thể biểu hiện mà không cần hàng mở gián đoạn, bởi vì khi một hàng mở, tất cả dữ liệu đã cảm nhận và chốt.
His response was classic Ali: "You don't want to go through life as the woman who almost rowed across the ocean."
Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn SUÝT vượt qua Đại Tây Dương
In the latest reading of the canon by the Danish Egyptologist Kim Ryholt, Amenemhat VI appears in the 7th column, 10th row under his prenomen Seankhibre.
Trong lần đọc gần đây nhất đối với cuộn giấy cói này bởi nhà Ai Cập học người Đan Mạch Kim Ryholt, Amenemhat VI xuất hiện ở cột thứ 7, hàng thứ 10 dưới tên prenomen của ông Seankhibre.
A group of Hokkien people built two rows of 40 shophouses around Sibu Fort (Fort Brooke).
Một nhóm người Phúc Kiến xây dựng hai dãy phố với 40 cửa hàng quanh Công sự Sibu (Công sự Brooke).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rowing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rowing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.