rozdělit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozdělit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozdělit trong Tiếng Séc.
Từ rozdělit trong Tiếng Séc có nghĩa là chẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozdělit
chẻverb |
Xem thêm ví dụ
Možná bychom se měli rozdělit, poptat se kolem, jestli ho někdo neviděl. Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không? |
V dubnu 2014 rozhodl federální soud, že heterosexuální pár vychovávající nejméně 13 let ve společné domácnosti dítě, nemá status de facto svazku, a tudíž nelze při žádosti o odluku rozdělit jejich majetek podle zákona o rodině. Vào tháng 4 năm 2014, một thẩm phán tòa án liên bang đã phán quyết rằng một cặp vợ chồng dị tính có con và sống với nhau trong 13 năm không có mối quan hệ thực tế và do đó tòa án không có thẩm quyền chia tài sản của họ theo luật gia đình sau khi yêu cầu ly thân. |
Nemůžeme rozdělit naše síly. Tuyệt đối không thể phân tán binh lực. |
Zkusíme si rozdělit role. Hãy tập luyện từ chỉ nhân cách. |
Je-li to nutné, lze účastníky rozdělit do skupin podle potřeb těch, které učí. Nếu cần, các tham dự viên có thể được chia thành nhóm theo các nhu cầu của những người mà họ giảng dạy. |
Vím, co to znamená muset přenést hory těžkostí a rozdělit hrozivá Rudá moře. Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải. |
Zhruba před 20 lety jsem se začal v mé garáži v tomto šťourat a snažil se zjistit jak rozdělit tyto velmi podobné materiály jeden od druhého a nakonec naverboval mnoho mých přátel z oboru těžařství a z oboru plastů a společně jsme začali jezdit do těžebních laboratoří všude na světě. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
Teď je ještě musíte rozdělit na splnitelné kroky. Giờ ta cần chia nhỏ chúng ra thành những bước nhỏ, dễ làm hơn. |
Soubor také můžete rozdělit do menších souborů, pokud vám nedělá problémy ručně upravovat kód CSV nebo ICAL. Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL. |
Jak chcete rozdělit svůj čas v budoucnu? Cậu dự định chia sẻ thời gian như thế nào? |
Nemůžeme jej rozdělit na dvě části. Chúng ta không thể phân biệt chúng |
Můžeme si rozdělit větší odměnu. Ta có thể chia giải thưởng lớn hơn. |
28 Často řečníkovi pomůže, když si na okraj svého proslovu udělá znaménko, které mu ukáže, kolik látky by měl probrat do poloviny svého času, nebo je-li pojednání delší, může si proslov rozdělit do čtyř takových částí. 28 Một diễn giả thường có lợi ích khi ghi ở ngoài lề bài giảng chỗ nào đáng lý phải trình bày xong khi đến khoảng giữa thời hạn ấn định, hoặc nếu là một bài giảng dài thì anh có lẽ nên chia bài ra làm bốn phần. |
Postaviti se na odpor vojskům národů, rozděliti zemi, zlomiti každé pouto, státi v přítomnosti Boží; činiti všechny věci podle vůle jeho, podle příkazu jeho, podrobiti knížectví a moci; a toto skrze vůli Syna Božího, který byl před založením světa.“ (Překlad Josepha Smitha, Genesis 14:30–31 [v Průvodci k písmům].) “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
Sociální funkce lze rozdělit do společenského výběru a funkce prosperity. Chức năng xã hội có thế được xếp vào lựa chọn xã hội và phúc lợi xã hội. |
Musíš mít velké obavy, když je chceš všechny rozdělit. Nếu đang muốn chia rẽ mọi người... thì chắc ông đang lo lắng lắm. |
* Novější přístroje, na které je pacient připojen, dokonce umožňují rozdělit krev na jednotlivé komponenty a znovu použít jen ty, které jsou potřeba. * Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến. |
Divide et impera (lat. " rozděl a panuj ")-rozdělením okna na dvě části (např. Okno-> Rozdělit pohled vertikálně/horizontálně), si můžete přizpůsobit Konqueror svým potřebám. Můžete si také zkusit načíst některé ukázkové profily (např. Midnight Commander) nebo si vytvořit svoje vlastní Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình |
Teď můžu rozdělit moji cestu za mluveným slovem do tří kroků. Bây giờ tôi có thể chia hành trình thơ nói của mình thành ba giai đoạn |
Můžu teď rozdělit jižní Asii. Tôi có thể chia Đông Á ra ở đây. |
V okně, které se objeví, vyberte v rozbalovací nabídce vedle textu „Dále rozdělit skupinu [name of product group] podle” atribut produktu, podle nějž chcete novou skupinu produktů definovat. Trong cửa sổ xuất hiện, hãy chọn menu thả xuống cạnh “Chia nhỏ [tên nhóm sản phẩm] theo” và chọn thuộc tính sản phẩm để xác định nhóm sản phẩm mới. |
Okamžitě byl vytvořen výbor pro humanitární pomoc, v němž pracovali způsobilí křesťanští starší. Jejich úkolem bylo zjistit, co kdo potřebuje, a rozdělit fond humanitární pomoci tak, aby místní svědkové mohli situaci zvládnout a aby dostali pomoc při opravě svých domů. Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa. |
Přikazuji vám se okamžitě rozdělit. Ta ra lệnh ngươi phải ra khỏi đây. |
Kdyby jste mi však dovolili rozdělit vás do kávových skupinek, možná třech, nebo čtyřech, a mohl bych udělat kávu pro každou z těchto skupinek zvlášť, vaše skóre by se zvýšilo z 60-ti na 75 nebo 78. Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78. |
Šťastná náhoda nás svedla dohromady...... a žádná moc na světě nás nedokáže rozdělit Số phận đã đem chúng tôi lại với nhau...... và không thế lực nào có thể chia lìa chúng tôi |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozdělit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.