rozdíl trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozdíl trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozdíl trong Tiếng Séc.

Từ rozdíl trong Tiếng Séc có các nghĩa là khoảng cách, cự ly, quãng cách, quãng, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozdíl

khoảng cách

(distance)

cự ly

(distance)

quãng cách

(distance)

quãng

(distance)

khoảng

(distance)

Xem thêm ví dụ

A v tuto chvíli jsou jedinými rozdíly mezi lidmi zde v publiku ta konkrétní „pokud“, na která se soustředíte.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
Přehled Průzkumník uživatelů umožňuje izolovat a zkoumat chování konkrétních uživatelů (na rozdíl od běžného zkoumání souhrnného chování uživatelů).
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
Střecha je upravena, aby udržovala rozdíl mezi venkovním a vnitřním tlakem vzduchu.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
'Ačkoliv tu mohou být rozdíly mezi živočichy a lidmi, všichni mají společnou schopnost trpět.
" Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng
Na rozdíl od tebe, co ji krmil vlastní krví tu noc, co ji potkal.
Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy.
Co se dnes doví, změní se diamentrálně.Pozná rozdíl mezi životem a smrtí
Hôm nay hắn phải đối mặt với sự sống còn
Cítíš vůbec rozdíl?
Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không?
(Žalm 148:12, 13) Na rozdíl od postavení a ohodnocení, které nabízí svět, je celodobá služba Jehovovi nesporně tou nejjistější cestou k radostnému a spokojenému životu.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Pokud zvýrazníte uzel nebo spojení v toku, uvádí procentuální hodnoty změn jednotlivých uzlů rozdíly pouze v rámci dané části provozu.
Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó.
Dejte mi vědět, kdy bude rozdíl teploty deseti stupňů.
Khi nào nhiệt độ dao động trong khoảng 10 độ thì báo cho tôi biết
b) Co na rozdíl od biblické předpovědi předpovídali světoví představitelé těsně před rokem 1914?
b) Trái với những điều Kinh-thánh đã báo trước, những nhà lãnh tụ thế giới đã tiên đoán điều gì ít lâu trước năm 1914?
Ve skutečnosti existuje více genetických rozdílů mezi černým Keňanem a černým Uganďanem než mezi černým Keňanem a řekněme, bílým Norem.
Thực ra có rất nhiều sự khác biệt về mặt di truyền giữa một người da đen Kenya và một người da đen Uganda hơn là giữa một người da đen Kenya và một người da trắng Na Uy.
Povšimněme si v tomto ohledu rozdílu mezi Jobem a Davidem.
Chúng ta hãy chú ý đến sự trái ngược giữa Gióp và Đa-vít.
* Jak byste vlastními slovy popsali rozdíl mezi následky upřímného pokání a následky toho, když odmítáme činit pokání?
* Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải?
Jaký je v tom rozdíl?
2 cái đấy khác gì nhau?
Na rozdíl od spravedlivého muže Noema, který žil ve stejném období, Nefilim se nezajímali o to, jak přispět k Jehovově slávě.
Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va.
Na rozdíl od předcházejícího večera to byl nádherný den plný slunce.
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.
* Jaký je podle tohoto odstavce rozdíl mezi darem Ducha Svatého a vlivem Ducha Svatého?
* Theo đoạn này, sự khác biệt giữa ân tứ Đức Thánh Linh và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh là gì?
Na rozdíl od jiných typů údajů se vlastní dimenze a metriky odesílají do Analytics jako parametry připojené k ostatním požadavkům na server, například zobrazením stránek, událostem nebo transakcím elektronického obchodu.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
Pokud ano, zjistíš, že mezi Stroji a mnou není tak velký rozdíl.
Cậu mà phạm sai lầm thì tôi sẽ giết cậu như cỗ máy sẽ làm đấy
9. a) Ukaž, jaký rozdíl je mezi jednáním křesťanstva, jež prolévá krev, a chováním svědků Jehovových. b) Jakému vzoru odpovídá náš způsob jednání?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
Zjistil také, že je těžší než vzduch a že na rozdíl od normálního vzduchu nepodporuje hoření a zvířata v něm hynou.
Ông quan sát thấy không khí cố định nặng hơn không khí và không hỗ trợ sự cháy cũng như sự sống của động vật.
11 Tento rozdíl mezi Bohem a Beránkem Ježíšem Kristem je vyjadřován až do poslední kapitoly Bible, kde se veliký nebeský trůn velkolepého Nového Jeruzaléma nepopisuje jako trůn nějaké domnělé trojice, ale jako „trůn Boží a Beránkův“.
11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh.
Jídlo třikrát denně, na rozdíl od armády...
Chúng ta có ba bữa no nê 1 ngày không như Lục quân...
Mezi různými druhy veverek jsou sice jisté rozdíly, ale takto vypadá jejich život.
Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozdíl trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.