rozejít se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozejít se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozejít se trong Tiếng Séc.

Từ rozejít se trong Tiếng Séc có các nghĩa là rời khỏi, chia tay, đi, ra đi, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozejít se

rời khỏi

chia tay

(separate)

đi

ra đi

(part)

bỏ

(part)

Xem thêm ví dụ

Chystali se rozejíti se na misie do určených okrsků.
Họ sắp sửa chia tay nhau để đi truyền giáo trong những khu vực được chỉ định.
Tak to by ses měl rozejít se svojí falešnou holkou ze střední.
Vậy cậu nên chia tay vớ cô bạn gái trung học giả của em đi.
Takže jsi nás rozeštval, přinutil rozejít se a pak jsi ji zabil?
Tôi rất thích bày biện món dưa hấu.
Co rozejít se s Janice?
Không có kể cả chuyện nói về cuộc chia tay với Janice à?
Měla jsi důvod rozejít se s ním.
Cậu chia tay anh ta có lý do mà.
Měl by ses rozejít se svojí falešnou hol...
Vậy cậu nên chia tay vớ cô bạn gái trung học giả của cậu đi.
Přichází čas rozejít se do svých domovů – a já prosím o to, aby na vás spočívala požehnání nebes.
Giờ đây, khi chúng ta đi về nhà mình, tôi cầu xin các phước lành của thiên thượng đến với các anh chị em.
Musela se s ním rozejít a takto se jí odplatil.
Cô ấy muốn chia tay và anh ta không chấp nhận
Ostos se s vámi chtěl rozejít, a přesto se podle vás choval jako žárlivý muž.
Ostos muốn bỏ cô, vậy mà, theo chính lời của cô, hắn lại cư xử như một người ghen tuông điên khùng.
Chci se rozejít.
Chúng ta phải chia tay.
Chceš se rozejít?
Em muốn chia tay sao?
Je načase se rozejít.
Đã đến lúc chia tay.
V takovém případě by bylo moudré se rozejít.
Trong trường hợp đó, tốt hơn nên chấm dứt mối quan hệ.
Řekne také, že by bylo lepší se rozejít.
Sẽ tốt hơn nếu anh ta chia tay với tôi.
Pokud ty nebo tvůj partner máte vážné pochybnosti, je možná tím nejlepším rozhodnutím se rozejít.
Nếu một trong hai người lo lắng về một vấn đề nghiêm trọng, thì quyết định tốt nhất có thể là chia tay.
Jo, protože s někým se rozejít musím.
Yeah, vì phải chia tay với 1 người.
Musíme se rozejít.
Chúng ta phải chia tay thôi.
Máme se rozejít?
Có nên chia tay?
Mám se rozejít s Charlie?
Tôi phải chia tay với Charlie?
Nechci se rozejít.
Nhưng anh không muốn chuyện nầy kết thúc.
• „Máme se rozejít?“
• “Chúng ta có nên chia tay không?”
Musím se rozejít s vincem.
Đi chia tay với Vince.
Měli bychom se rozejít.
Chúng ta nên chia tay.
Co když dojdeš k závěru, že nejlepší bude se rozejít?
Giả sử bạn nhận thấy tốt nhất là nên chấm dứt mối quan hệ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozejít se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.