rozmach trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozmach trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozmach trong Tiếng Séc.

Từ rozmach trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự phát triển, sự mở rộng, sự cất cánh, lắc, sự hăm hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozmach

sự phát triển

(development)

sự mở rộng

(development)

sự cất cánh

(takeoff)

lắc

(sway)

sự hăm hở

Xem thêm ví dụ

Počátky a rozmach kolegiantů
Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên
15 min: „Pravé uctívání zažívá rozmach ve východní Evropě.“
15 phút: “Sự thờ phượng thật đang bành trướng ở Đông Âu”.
Velkého rozmachu dosáhl také vědecký výzkum a vývoj, jehož nevýznamnějším výsledkem se stal projekt Manhattan, tajné úsilí o využití jaderného štěpení pro výrobu vysoce ničivé atomové bomby.
Nhiên cứu cứu và phát triển cũng lên cao, nổi bật nhất là dự án Manhattan, một nỗ lực bí mật nhằm sử dụng phản ứng phân hạch hạt nhân để chế tạo ra bom nguyên tử có sức tàn phá cao.
Zdá se, že nyní je v mnoha oblastech čas pro rozmach cizojazyčného pole.
Chung ta có thể thấy rõ đây là thời kỳ mà khu vực nói ngoại ngữ phát triển ở nhiều nơi.
Úžasný celosvětový rozmach.
Công việc rao giảng phát triển cách đáng kinh ngạc trên khắp thế giới.
Během následujících let došlo k velkému rozmachu, a tato činnost byla proto velice zajímavá.
Với sự phát triển không ngừng trong những năm tiếp theo, tôi rất bận rộn trong công việc này.
2 V tomto čase konce zažívá pravé uctívání stálý rozmach zvláště ve státech východní Evropy.
2 Vào thời kỳ cuối cùng này, sự thờ phượng thật tiếp tục bành trướng, đặc biệt ở các nước Đông Âu.
Územní rozmach
Mở rộng địa bàn hoạt động
V následném období ohnivých zkoušek a prudkého rozmachu se Petr spolu s ostatními apoštoly a staršími muži v Jeruzalémě prokázal jako schopný pastýř křesťanského sboru. (Skutky 1:15–26; 2:14; 15:6–9)
Cùng với những sứ đồ khác và các trưởng lão ở Giê-ru-sa-lem, Phi-e-rơ đã chăn giữ hội thánh Đấng Christ qua một thời kỳ đầy thử thách gay go đồng thời cũng có sự gia tăng nhanh chóng.—Công-vụ 1:15-26; 2:14; 15:6-9.
10 Jak se různé části celosvětového pole otevírají k teokratickému rozmachu ve větším měřítku než kdykoli předtím, stává se vybídka Písma v Kolosanům 4:2 ještě významnější: „Setrvávejte v modlitbě a přitom zůstávejte bdělí s díkuvzdáním.“
10 Nhiều vùng trong cánh đồng thế gian mở cửa cho sự phát triển thần quyền rộng lớn hơn bao giờ hết, lời khuyên của Kinh thánh ở Cô-lô-se 4:2 trở nên có ý nghĩa hơn: “Phải bền đỗ và tỉnh thức trong sự cầu nguyện, mà thêm sự tạ ơn vào”.
6, 7. (a) K jakému rozmachu kazatelského díla dochází od roku 1914?
6, 7. (a) Đã có sự tăng trưởng nào kể từ năm 1914?
Předsedá největšímu rozmachu Církve v naší historii – co se týká počtu i rozlohy.
Ông đã chủ tọa Giáo Hội đang trong thời kỳ phát triển mạnh nhấtọcả về con số lẫn địa dư—trong lịch sử của chúng ta.
Dílo ve Švédsku je tak úspěšné a jeho rozmach je tak velký, že je nutné stavět nové sály Království.
Nói chung, công việc rao giảng đạt được nhiều thành công cho nên cần có nhiều Phòng Nước Trời mới để cung ứng cho sự bành trướng này.
• Z jakého rozmachu v současné době mají praví křesťané radost?
• Tín đồ Đấng Christ chân chính vui mừng về sự phát triển nào vào thời nay?
Na přelomu století zažil rozmach Schwabing jako umělecká čtvrť, kde v této době žila řada významných spisovatelů a malířů.
Vào lúc giao thời giữa hai thế kỷ, khu vực Schwabing đã trở thành khu phố của các nhà nghệ thuật, nơi lui tới của nhiều nhà văn và họa sĩ.
Největšího rozmachu pak toto odvětví dosahuje v 19. století, jsou založeny další továrny jako 1870 Franz Frenzel (FRENIX), 1885 Julius Pilz a pak Joh.
Sự bùng nổ lớn nhất trong ngành công nghiệp này sau đó đạt trong thế kỷ 19, dựa nhiều nhà máy là 1870 Franz Frenzel (FRENIX), 1885 Julius Pilz và sau đó Giăng.
Výzkumní pracovníci z Aljašské univerzity v Anchorage uvádějí: „V posledních letech se v novinách a časopisech stále častěji objevují příběhy, které pojednávají o údajném prudkém rozmachu satanského kultu.“
Các nhà nghiên cứu cho Đại Học Alaska tại Anchorage viết: “Trong những năm gần đây, có sự gia tăng những bản tin đăng trong báo chí về những hoạt động của giáo phái sùng bái Sa-tan, một giáo phái mà người ta cho là đã phát triển ồ ạt”.
Nový rozmach tam, kde vzkvétalo rané křesťanství
Phát triển ở nơi đạo Đấng Christ thời ban đầu từng nở rộ
Jaký rozmach díla kázání o Království lze v posledních letech pozorovat v mnoha zemích?
Trong những năm gần đây, công việc rao giảng về Nước Trời ở nhiều xứ có sự bành trướng nào?
Stejně jako v tolika jiných katolických zemích po celém světě prožívají svědkové Jehovovi v Itálii neuvěřitelný rozmach. — Srovnej Žalm 69:9; 69:10, „KB“; Izajáš 63:14.
Cũng như tại nhiều nước trên khắp trái đất theo đạo Công-giáo, các Nhân-chứng Giê-hô-va ở Ý-đại-lợi đang từng trải một sự gia tăng phi thường (So sánh Thi-thiên 69:9; Ê-sai 63:14).
Tvůrčí rozmach Bedřicha Smetany, byť již úplně hluchého, dále pokračoval.
Khả năng sáng tạo của Smetana vẫn phát triển mạnh ngay cả khi ông bị điếc.
Mormon, dosud jako mladík, byl svědkem mnoha bitev mezi Nefity a Lamanity a rozmachu veliké zlovolnosti v zemi. (Viz Mormon 1:6–13.)
Trong khi còn trẻ, Mặc Môn đã chứng kiến một số trận đánh giữa dân Nê Phi và dân La Man và sự tà ác lan tràn trong xứ (xin xem Mặc Môn 1:6–13).
Jak byl v Bibli předpovězen rozmach Boží organizace?
Kinh Thánh báo trước như thế nào về sự gia tăng của dân Đức Chúa Trời?
Díky rozmachu Církve v Evropě máme nyní země, kde Církev působí méně než patnáct let.
Với sự phát triển của Giáo Hội ở Âu Châu, giờ đây có những quốc gia mà Giáo Hội hiện diện ở đó ít hơn 15 năm.
A bratr Knorr se neúnavně zasazoval o rozmach díla a chtěl, aby probíhalo v co největším rozsahu.
Anh Knorr làm việc không biết mệt mỏi và muốn thấy công việc Nước Trời phát triển rộng rãi nhất có thể.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozmach trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.