rozumný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozumný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozumný trong Tiếng Séc.
Từ rozumný trong Tiếng Séc có nghĩa là khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozumný
khônadjective Ale myslím, že teď není rozumný, aby nás spolu viděli. Nhưng giờ tôi không nghĩ thế này là khôn ngoan đâu, khi chúng thấy ta nói chuyện. |
Xem thêm ví dụ
Ovšem bez ohledu na to, zda z královské rodové linie byli, nebo nebyli, je rozumné usuzovat, že přinejmenším pocházeli z rodin, které se těšily určité vážnosti nebo měly nějaký vliv. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Takový rozumný přístup zanechává v druhých příznivý dojem a podněcuje je, aby o věcech přemýšleli. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
30 ‚Ujisti se o důležitějších věcech‘ a měj na mysli, že „moudrost shora je. . . rozumná“. 30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17). |
Apoštolové nebyli zbabělci, ale když se dověděli o spiknutí, při kterém měli být kamenováni, jednali rozumně a odešli kázat do Lykaonie, území v Malé Asii v jižní Galácii. Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti. |
Neříkej spolužákům, čemu by měli nebo neměli věřit. Místo toho jim přesvědčivě vysvětli, čemu věříš ty a proč je to podle tebe rozumné. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Je skutečně rozumné se domnívat, že morální měřítka jsou jen věcí osobního nebo obecně rozšířeného názoru? Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số? |
Moudří rádci často „solí“ svá slova znázorněními, protože tím mohou zdůraznit závažnost věci nebo mohou pomoci těm, jimž je rada určena, aby o problému rozumně uvažovali a aby se na něj podívali v novém světle. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Myslíme si, že když dítě projeví upřímnou lítost, je lepší být rozumný a trest zmírnit.“ (Matthieu, Francie) Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp. |
3 Buďte rozumní: Pavel radil, abychom ‚vykupovali příhodný čas‘ pro důležitější věci v životě a nestávali se „nerozumnými“. 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
Jak mohou být rodiče rozumní, když se zároveň mají držet pevných mravních a duchovních měřítek? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
14 K jakému jedinému rozumnému objektivnímu závěru proto můžeme dospět? 14 Vậy dựa trên các sự kiện, chúng ta có thể đi đến kết luận hợp lý duy nhất nào? |
Jedna překladatelka řekla: „Díky školení, které jsme dostali, můžeme při práci s textem s volností uplatňovat různé techniky, ale zároveň máme stanovené rozumné hranice, které nám brání přebírat úlohu autora. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Buďte přece rozumný. Có thể, nếu tôi không còn chút lý trí nào. |
Buďte rozumní: „Ať se vaše rozumnost stane známou všem lidem.“ (Filipanům 4:5) Hãy làm theo lẽ phải: “Hãy cho mọi người đều biết nết nhu-mì [tính phải lẽ, NW] của anh em” (Phi-líp 4:5). |
Jeho poselství zní velmi rozumně a je snadné ho ospravedlnit. Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh. |
Nebo v rozumném světě ještě déle. Hoặc là thực tế có thể sẽ lâu hơn. |
Dozorce by měl jednat rozumně, a proto nemůže být tvrdohlavý a myslet si, že jeho názory jsou vždy lepší než názory ostatních starších. Là người phải lẽ, giám thị không bảo thủ, xem quan điểm của mình hơn quan điểm của các trưởng lão khác. |
Proč je rozumné poslouchat příkaz: „Ten, kdo miluje Boha, má také milovat svého bratra“? Tại sao là hợp lý khi chúng ta vâng theo điều răn: “Ai yêu Đức Chúa Trời, thì cũng phải yêu anh em mình”? |
Nebylo by rozumné očekávat, že Ten, kdo na zemi stvořil život, svému vlastnímu stvoření o sobě něco zjeví? Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao? |
Nehemjáš si mohl pomyslet: ‚To zní rozumně. Nê-hê-mi có thể nghĩ rằng: ‘Điều này nghe cũng có lý. |
Pro náš účel bychom mohli říci, že logika je nauka o správném myšlení nebo rozumném uvažování. Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ. |
Ježíš pověřil Petra, aby se v kázání soustředil na obřezané Židy, a proto je celkem rozumná domněnka, že Petr právě proto navštívil Babylón. — Galaťanům 2:9. Bởi lẽ Giê-su đã giao cho Phi-e-rơ nhiệm vụ đi rao giảng đặc biệt cho những người Do-thái được cắt bì, chúng ta có lý do chính đáng để tin rằng Phi-e-rơ đã đi viếng thăm Ba-by-lôn để rao giảng (Ga-la-ti 2:9). |
Proč je rozumné brát při rozhodování ohled na ostatní? Khi quyết định làm gì, tại sao nghĩ đến người khác là điều hợp lý? |
▪ „Myslíte si, že je rozumné předpokládat, že nás Stvořitel poučí o tom, jak můžeme vybudovat úspěšnou rodinu?“ ▪ “Ông / Bà có nghĩ là hợp lý khi chờ đợi Đấng Tạo Hóa cho chúng ta những công cụ chúng ta cần để xây dựng đời sống gia đình hạnh phúc không?” |
Zeptej se několika rozumných dospělých, co by podle nich měl mladý muž především umět, a ujasni si, jestli na tom náhodou nepotřebuješ pracovat. Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozumný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.