rozvinout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozvinout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozvinout trong Tiếng Séc.

Từ rozvinout trong Tiếng Séc có các nghĩa là phát triển, mở ra, trải, khai triển, triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozvinout

phát triển

(to develop)

mở ra

(unroll)

trải

(unroll)

khai triển

(expand)

triển khai

(develop)

Xem thêm ví dụ

Myslím, že on měl nějaké pěkně dobré vodítko, které by mohlo rozvinout jeho kariéru dokořán... bylo to skvělé.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Když o těchto okolnostech rozmlouvali, položili otázku: „Jak můžeme pomoci každému jednotlivci rozvinout touhu dozvědět se něco více o Nebeském Otci?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
Zkuste to rozvinout.
Cứ thế mà làm tiếp.
Jen pomysli na ty mnohé oblasti, v nichž mohli rozvinout své schopnosti, například v oblasti zahradnictví, výtvarného umění, stavitelství a hudby.
Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc.
Před dodatečnou návštěvou si připomeň, co jsi říkal při první návštěvě, abys mohl účinně rozvinout námět, který je zaujal.
Trước khi đi viếng thăm lại, hãy xem lại đã nói gì trong lần viếng thăm đầu để có thể khai triển hữu hiệu đề tài sao cho lôi cuốn được sự chú ý của người nghe.
Proto sice v tomto okamžiku nemůžeme s konečnou platností říci, že současný stav míru a bezpečnosti splňuje Pavlova slova — ani do jaké míry se bude muset mluvení o míru a bezpečnosti ještě rozvinout —, ale skutečnost, že se o nich nyní hovoří v nebývalé míře, vede křesťany k tomu, aby stále zůstávali bdělí.
Bởi vậy, dù trong lúc này chúng ta không thể khẳng định dứt khoát rằng sự bàn tán xôn xao hiện nay về hòa bình và an ninh đang làm ứng nghiệm những lời của Phao-lô hay là không—hoặc các cuộc thương thuyết về hòa bình và an ninh hãy còn phải diễn tiến cho đến đâu nữa—sự thật là người ta nay nói về các điều thể ấy nhiều tới mức độ chưa bao giờ có và điều này khiến các tín đồ đấng Christ (Ky-tô) hiểu là họ cần phải luôn luôn tỉnh thức.
Když budete studovat napříč všemi standardními díly, zjistíte, že písma jsou vzájemně provázaná, pomůže vám to rozvinout hlubší znalost evangelia a budete lépe rozumět jednotlivým knihám ve standardních dílech a vážit si jich.
Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn.
Možná ti navrhne nějaká cvičení nebo program, který by ti pomohl rozvinout a posílit hlas.
Có thể anh sẽ đề nghị một vài cách luyện tập hay một chương trình huấn luyện để giúp phát triển và làm cho giọng nói của bạn được mạnh mẽ.
Budou-li členové sedět v kruhu (kdekoli je to možné), může to pomoci podpořit ducha sdílení a rozvinout otevřenou diskusi.
Nếu được, việc ngồi thành vòng tròn có thể giúp nuôi dưỡng một tinh thần chia sẻ và mở rộng cuộc thảo luận.
Takže mým snem je vzít pořad pro veřejnou televizi, který jsme už vytvořili – je přístupný, online, zdarma, komukoli kdekoli ve světě – a zkusit, zda by se vydařila spolupráce s institucemi, na univerzitách v Číně, Indii, v Africe, všude po světě, zkusit propagovat občanskou nauku a rozvinout demokratickou debatu.
Ước mơ của tôi là lấy seri truyền hình mà chúng tôi đã ghi lại khóa học -- giờ nó có sẵn ở trên mạng, miễn phí cho mọi người ở tất cả mọi nơi trên thế giới -- và xem liệu chúng tôi có thể hợp tác với các tổ chức, tại các trường đại học ở Trung Quốc, ở Ấn Độ, ở Châu Phi, khắp thế giới, để ủng hộ giáo dục có văn hóa và một kiểu tranh luận dân chủ đa dạng hơn.
8 Máme-li takovou náklonnost plně rozvinout, možná je třeba, abychom se ‚rozšířili‘ v srdci.
8 Muốn thể hiện trọn vẹn tình yêu mến nồng thắm đó, chúng ta có thể phải cần “mở rộng lòng” mình.
Zjistili, že to, co ve vězení zažili, jim pomohlo posílit víru a rozvinout cenné křesťanské vlastnosti, jako je štědrost, soucit a bratrskou náklonnost.
Họ nhận ra rằng kinh nghiệm trong tù đã giúp họ củng cố đức tin và phát triển những đức tính quý giá của tín đồ Đấng Christ, như rộng lượng, đồng cảm và tình huynh đệ.
Povzbuzuji vás, abyste posilovaly ctnosti, které jste již získaly, a rozhodly se rozvinout mnohé další.
Tôi xin khuyến khích các em hãy củng cố các đức tính mà các em đã có và quyết tâm phát triển những đức tính khác.
Potřebujeme rozvinout ženskou debatu, která nejen ctí, ale také zahrnuje shovívavost místo odplat, spolupráci místo soutěže, zahrnutí místo odmítnutí.
Chúng tôi cần phát triển một cuộc đàm luận mang tính nữ không chỉ vinh danh mà còn phải thực hành sự khoan dung thay vì thù hằn, cộng tác thay vì cạnh tranh, bao hàm thay vì loại trừ.
Před pěti lety pracovali Eiling s Wellsem na výzkumu, který měl rozvinout kognitivní funkce vojáků během bitvy.
5 năm trước, Eiling và Wells bắt tay vào một dự án tăng cường khả năng nhận thức của binh sĩ trong trận chiến.
Ale jejich nesmírná moc a schopnost rozvíjet mne za hranice mé představivosti a toho, co dokážu, se nestala skutečností, dokud trpělivá a důsledná snaha neumožnila Svatému Duchu vštípit mi význam tohoto učení do srdce a rozvinout ho tam.
Nhưng quyền năng và khả năng lớn lao của những điều này đã mang tôi vượt quá những giới hạn của óc tưởng tượng và khả năng của tôi không trở thành sự thật cho đến khi lối thực hành kiên nhẫn, kiên định cho phép Đức Thánh Linh dần dần giảng dạy cùng nới rộng ý nghĩa của chúng trong lòng tôi.
Požádejte členy kvora nebo členky Pomocného sdružení, aby se podělili o zkušenosti, v rámci nichž potřebovali rozvinout víru v to, že jejich povolání nebo povolání někoho jiného je od Boha.
Mời các thành viên trong nhóm túc số hoặc Hội Phụ Nữ của anh chị em chia sẻ những kinh nghiệm mà họ đã cần để phát triển đức tin rằng chức vụ kêu gọi của họ hoặc của người khác là từ Thượng Đế.
Tito bratří, kteří tento okamžik v historii považovali za částečné naplnění onoho proroctví, si přáli rozvinout nějaký prapor, aby doslova naplnili onu představu „korouhve pro národy“.
Vì thấy rằng giây phút ấy trong lịch sử là một phần ứng nghiệm của lời tiên tri đó, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương đã mong muốn dựng lên một loại cờ nào đó để làm cho ý tưởng về “một cờ hiệu của các dân tộc” trở thành đúng nghĩa.
Často můžeme některý bod znovu uvést později jako účinný základ pro jiný bod, který chceme rozvinout.
Đôi khi, chỉ cần lặp lại điểm ấy để làm căn bản hữu hiệu dẫn đến một điểm khác sắp khai triển.
V takovém případě pros Jehovu, aby ti dal svého svatého ducha a tak ti pomohl rozvinout potřebné schopnosti.
Chúng ta nên cầu xin Đức Giê-hô-va ban thánh linh để nâng cao bất cứ khả năng nào mình có trong việc phụng sự Ngài.
Jestliže manželství trochu odložíte, může vám to také pomoci k tomu, abyste více poznali sami sebe. To je nutné, má-li se vaše manželství rozvinout v kvalitní vztah.
Hoãn lại việc kết hôn có thể giúp bạn hiểu mình rõ hơn—một yếu tố cần thiết nếu bạn muốn phát triển mối liên lạc tốt đẹp trong hôn nhân.
Vysvětlete, že když jsme pro druhé dobrým příkladem, jsme tím pro ně i misionáři, protože náš příklad jim může pomoci rozvinout touhu dozvědět se něco více o Ježíši Kristu.
Giải thích rằng khi nêu gương tốt, chúng ta đã là những người truyền giáo vì tấm gương của chúng ta có thể giúp những người khác muốn học hỏi thêm về Chúa Giê Su Ky Tô.
11 Díky bezmezné a odpouštějící lásce našeho Spasitele a Vykupitele můžete pozvednout oči, stát se čistými a způsobilými a rozvinout se ve spravedlivé a šlechetné syny Boží – způsobilé nositele nejposvátnějšího kněžství Všemohoucího Boha.
11 Nhờ vào tình yêu thương bao la, đầy tha thứ của Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc, các anh em có thể ngước mắt lên, trở nên trong sạch và xứng đáng, cũng như phát triển thành những người con trai ngay chính và cao quý của Thượng Đế—những người xứng đáng mang chức tư tế thiêng liêng nhất của Thượng Đế Toàn Năng.
Vyučování ve škole i ve sboru jim může pomoci rozvinout schopnosti přemýšlet.
Cả giáo dục ở học đường và trong hội-thánh có thể giúp họ phát triển khả năng suy xét (Châm-ngôn 5:1, 2).
To jí pak pomohlo rozvinout znamenité vlastnosti, díky kterým byla drahocenná pro Boha i pro svého manžela a také pro raný křesťanský sbor.
Nhờ thế, bà phát huy những đức tính xuất sắc khiến bà đáng quý đối với Đức Chúa Trời và đối với chồng, đồng thời là một thành viên hữu ích của hội thánh thời ban đầu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozvinout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.