รถไถเดินตาม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ รถไถเดินตาม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ รถไถเดินตาม trong Tiếng Thái.

Từ รถไถเดินตาม trong Tiếng Thái có các nghĩa là người trồng trọt, máy cày đẩy tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ รถไถเดินตาม

người trồng trọt

máy cày đẩy tay

Xem thêm ví dụ

ดังนั้นฉันจะต้องขับรถลงไปที่นั่น?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
รายงาน หนึ่ง ใน วารสาร ไทม์ กล่าว ว่า “ความ สุข หรือ สภาพ ทาง จิตใจ ที่ เกี่ยว ข้อง กัน เช่น การ มี ความ หวัง, การ มอง โลก ใน แง่ ดี, และ ความ อิ่ม ใจ พอ ใจ ดู เหมือน จะ ช่วย ลด ความ เสี่ยง หรือ ควบคุม ความ รุนแรง ของ โรค หลอด เลือด หัวใจ, โรค ปอด, โรค เบาหวาน, ความ ดัน โลหิต สูง, ไข้หวัด และ การ ติด เชื้อ ใน ระบบ ทาง เดิน หายใจ ส่วน บน.”
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
ใน ปี เดียว กัน นั้น ไพโอเนียร์ พิเศษ ทั้ง ชาย และ หญิง เดิน ทาง มา จาก โปรตุเกส.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
กูบอกให้ไสหัวออกไปจากรถกู
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao!
นอก จาก นี้ การ เดิน ไม่ จําเป็น ต้อง มี การ ฝึก พิเศษ หรือ มี ทักษะ ด้าน กีฬา แค่ มี รอง เท้า ดี ๆ สัก คู่ ก็ พอ.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
บ้าน ของ เรา เป็น ศูนย์ ต้อนรับ หลาย ต่อ หลาย คน ที่ เดิน ทาง มา ให้ คํา บรรยาย.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
เรา คง พอ จะ นึก ภาพ ออก ว่า การ เดิน ทาง แบบ นั้น อาจ ก่อ ความ กังวล และ รู้สึก ไม่ แน่ ใจ แต่ เอปาฟะโรดีโต (อย่า จํา สับสน กับ เอปาฟรัศ แห่ง โกโลซาย) เต็ม ใจ ปฏิบัติ หน้า ที่ อัน ยากเย็น นี้.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
ขณะ อยู่ ระหว่าง การ เดิน ทาง มี การ ประกาศ ข่าว ว่า บริเตนใหญ่ และ ฝรั่งเศส ประกาศ สงคราม กับ เยอรมนี แล้ว.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
เธอ บังเอิญ เดิน เข้า ไป ใน นา ข้าวของ ชาย คน หนึ่ง ชื่อ โบอัศ เจ้าของ ที่ ดิน ผู้ มั่งคั่ง และ เป็น ญาติ กับ อะลีเมะเล็ค สามี ที่ เสีย ชีวิต ไป แล้ว ของ นาอะมี.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิท ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
นอก จาก จะ ให้ การ เกื้อ หนุน ทาง ฝ่าย วิญญาณ แล้ว เขา ยัง ช่วย ซื้อ รถ ปิกอัพ ให้ กับ ครอบครัว เหล่า นั้น เพื่อ จะ เข้า ร่วม ประชุม ที่ หอ ประชุม และ ขน ผล ผลิต ไป ขาย ที่ ตลาด.
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán.
เคนจะเดินออกไปไปซิฟรี, คุณจะหายไปในชีวิต
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
บันทึก ของ ลูกา กล่าว ต่อ ไป ว่า ทันที หลัง จาก นั้น มาเรีย ได้ เดิน ทาง ไป ยูดา เพื่อ เยี่ยม เอลีซาเบ็ต ญาติ ที่ ตั้ง ครรภ์ ของ นาง.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
เรา เก็บ รวบ รวม ไม้ พอ ที่ จะ ก่อ ไฟ และ ทํา อาหาร จาก เสบียง ที่ เหลือ อยู่ และ เดิน ทาง กลับ ด้วย เท้า.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
ตอน จบ ของ คํา บรรยาย คือ ตอน ที่ ผู้ บรรยาย เดิน ลง จาก เวที.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
ปกติ เรา เดิน ทาง ส่ง ข่าวสาร ตอน บ่าย วัน เสาร์ หรือ วัน อาทิตย์ เมื่อ พ่อ ไม่ ได้ ไป ทํา งาน.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
* สอนลูกให้เดินในทางแห่งความจริงและความมีสติ, โมไซยาห์ ๔:๑๔–๑๕.
* Dạy con cái mình đi vào những con đường ngay thật và tiết độ, MôSiA 4:14–15.
อย่างที่คุณสังเกตได้ มันดูเหมือนกําลังคิดว่า "ฉันอยู่ตรงไหน" หลังจากนั้นมันก็เดินตรงไปยังหลุมนั้น และหนีลงรูไป
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
เดิน ทาง กลับ บ้าน
Trên đường về nhà
และนั่นมันเทียบได้กับคุณเติมน้ํามันในปี 1998 รอจนถึงปี 2011 และตอนนี้คุณก็จะสามารถขับรถไปกลับดาวพฤหัสได้ถึง 2 ครั้ง
Điều đó tương tự như việc bạn đổ xăng cho xe hơi vào năm 1998, và đợi đến năm 2011, và bây giờ bạn có thể lái xe đến sao Mộc và trở về, hai lần.
ถ้ามันช่วยให้ขับรถง่ายขึ้น
Có thể nó sẽ dễ hơn để anh lái xe.
ซึ่ง ทํา ให้ ผู้ ที่ จ้อง ดู เกิด ความ เคารพ ยําเกรง! ที่ บทเพลง สรรเสริญ 8:3, 4, (ล. ม.) ดาวิด แสดง ความ รู้สึก พรั่นพรึง เป็น คํา พูด ดัง นี้: “ขณะ ที่ ข้าพเจ้า แล เห็น ฟ้า สวรรค์ ของ พระองค์ บรรดา ราชกิจ แห่ง นิ้ว พระ หัตถ์ ของ พระองค์ ดวง จันทร์ และ ดวง ดาว ทั้ง หลาย ซึ่ง พระองค์ ได้ ทรง จัด ทํา ขึ้น ไว้ นั้น แล้ว มนุษย์ ที่ ต้อง ตาย นั้น เป็น ผู้ ใด เล่า ที่ พระองค์ ทรง ระลึก ถึง เขา และ บุตร มนุษย์ เดิน ดิน ที่ พระองค์ จะ ทรง ดู แล เขา?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
การ เดิน ทาง ใช้ เวลา สี่ สัปดาห์.
Cuộc hành trình kéo dài bốn tuần lễ.
รถกะบะแบบไหน?
Những loại xe tải?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ รถไถเดินตาม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.