ruddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruddy trong Tiếng Anh.

Từ ruddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồng hào, hung hung đỏ, hây hây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruddy

hồng hào

adjective

Blond, a bit younger than I am, ruddy-faced.
Tóc vàng, hơi trẻ hơn anh, hồng hào.

hung hung đỏ

adjective

hây hây

adjective

Xem thêm ví dụ

Her current manager is Luis Ignacio Bascaran Since 1997 Ruddy Rodríguez has been a dedicated Scientologist.
Quản lý hiện tại của cô là Luis Ignacio Bascaran Từ năm 1997 Ruddy Rodríguez là một nhà khoa học chuyên dụng.
I think you ruddy well know where I am!
Em nghĩ anh biết em đang ở đâu đó.
Where's the ruddy key?
Chìa khoả đâu?
Psellos left a physical description of Constantine in his Chronographia: he was "ruddy as the sun, but all his breast, and down to his feet... colored the purest white all over, with exquisite accuracy.
Psellos đã để lại một đoạn mô tả thể trạng của Konstantinos trong bộ Chronographia của mình: "ông "hồng hào như mặt trời, ngoại trừ toàn ngực và xuống đến đôi chân của mình... tô điểm bởi toàn một màu trắng tinh khiết nhất, với độ chính xác tinh tế.
He's meant to be a ruddy good flier.
Ổng thì muốn làm một phi công giỏi.
“He sneered at him in contempt,” we read, “because he was just a ruddy and handsome boy.”
Hắn “thấy người còn trẻ, nước da hồng-hồng, mặt đẹp-đẽ, thì khinh người”.
Everything was ruddy, shadowy, and indistinct to her, the more so since she had just been lighting the bar lamp, and her eyes were dazzled.
Mọi thứ đã được hồng hào, trong bóng tối, và không rõ ràng với cô ấy, nhiều hơn như vậy kể từ khi cô vừa được ánh sáng đèn thanh, và đôi mắt cô lóa mắt.
Down on the lower left there are ruddy turnstones and sanderlings.
Ở phía dưới bên trái đó là Ruddy Turnstones và Sanderlings.
Now he was ruddy, with beautiful eyes, and handsome in appearance.
Trông cậu hồng hào, đẹp trai và có đôi mắt sáng ngời.
42 When the Phi·lisʹtine looked and saw David, he sneered at him in contempt because he was just a ruddy and handsome boy.
42 Khi nhìn thấy Đa-vít thì hắn nhếch mép khinh thường, vì chàng chỉ là một thiếu niên hồng hào và đẹp trai.
Christianity portal Ruddy Doom and Koen Vlassenroot (1999).
Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009. ^ Ruddy Doom and Koen Vlassenroot (1999).
Because of Ruddy Rodríguez's 20 years of artistic career, a party in her honor was organized at the Gavanna Night Club in Bogotá, Colombia on July 12, 2006.
Vì 20 năm hoạt động nghệ thuật của Ruddy Rodríguez, một bữa tiệc vinh danh cô đã được tổ chức tại Câu lạc bộ đêm Gavanna ở Bogotá, Colombia vào ngày 12 tháng 7 năm 2006.
Ruddy Rodríguez is a popular actress in telenovelas (Latin American TV soap opera) and TV special series.
Ruddy Rodríguez là một nữ diễn viên nổi tiếng trong telenovela (opera xà phòng truyền hình Mỹ Latinh) và phim truyền hình đặc biệt.
They were more ruddy than corals; they were like polished sapphires.
Hồng hào hơn cả san hô, trông như lam ngọc sáng bóng.
# Well, he can kiss my ruddy bum
♫ À, ổng có thể hôn cái mông chết tiệt của tôi
Sweet Saint Ruddy Jude, what do we do now?
Lạy Thánh Jude Lòng Lành, giờ làm sao?
" My beloved is white and ruddy.
" Người yêu dấu của tôi trắng trong.
I'll talk to you how I ruddy well like, you thief!
Tôi muốn nói kiểu gì với cô thì nói chứ, đồ ăn cướp!
Ruddy pumpkinhead, isn't he?
đúng không?
Press are having a ruddy field day.
Phóng viên hẳn là đang có một ngày khốn nạn lắm.
Because Ruddy and her sister Rina are look-alikes, when Rina was pregnant, many people mistakenly talked about Ruddy Rodríguez pregnancy.
Bởi vì Ruddy và chị gái Rina trông khá giống nhau, khi Rina mang thai, nhiều người đã nói nhầm về việc mang thai của Ruddy Rodríguez.
Initially, acute cyanide poisoning causes a red or ruddy complexion in the victim because the tissues are not able to use the oxygen in the blood.
Vào lúc ban đầu, sự ngộ độc cấp tính các xyanua tạo ra nước da đỏ hay hồng ở nạn nhân do các mô không thể sử dụng ôxy trong máu.
What the ruddy hell are you doing in my room?
làm gì trong phòng tôi vậy?
Now he was ruddy, a young man with beautiful eyes and handsome in appearance.
Mặt người hồng-hồng, con mắt xinh-lịch, và hình-dung tốt-đẹp.
Blond, a bit younger than I am, ruddy-faced.
Tóc vàng, hơi trẻ hơn anh, hồng hào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.