rush into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rush into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rush into trong Tiếng Anh.
Từ rush into trong Tiếng Anh có nghĩa là xổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rush into
xổverb |
Xem thêm ví dụ
Or by the first person to rush into the hall to get them. Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên. |
Meanwhile, the young man rushed into the bedroom and opened the letter. Trong khi đó, chàng trai lao vội vào buồng ngủ và bóc thư xem. |
Hey, I am not gonna rush into anything. Hey, tớ không vội lao vào bất cứ điều gì. |
The nurses rushed into the room but could do nothing to help him. Các y tá lao vào phòng nhưng không thể giúp được gì cho cháu. |
So they rushed into the sea after them. Vậy chúng liền ùa xuống biển đuổi theo họ. |
But it may collapse at any time. Then the huge mass of water rushes into the tunnel. Bất cứ lúc nào nó cũng có thể vỡ ra và lượng lớn nước sẽ tràn vào trong hầm. |
Rushing into a relationship when you know little about each other is certainly unwise. Vội vàng tiến tới một mối quan hệ khi chưa biết rõ về nhau chắc chắn là điều thiếu khôn ngoan. |
15 No wonder these humble men came rushing into Bethlehem! 15 Không lạ gì khi những người khiêm nhường này vội vã chạy đến Bết-lê-hem! |
Do Not Rush Into Marriage Đừng vội kết hôn |
I maybe rushed into things. Anh có lẽ bị cuốn vào những thứ. |
She rushed into a fire and saved a man's life, sounds kinda special to me. Người ấy lao mình vào lửa cứu lấy người đàn ông và nó thật đặc biệt với anh. |
8 Do not rush into a legal dispute, 8 Đừng hấp tấp lao vào kiện cáo, |
Therefore, rushing into matrimony at a young age is fraught with many dangers. Do đó, hối hả bước vào hôn nhân lúc tuổi còn trẻ là dễ gặp nhiều sự nguy hiểm. |
Peop / e evacuate as giant waves rush into the coasta / area. Mọi người đang di tản khi sóng thần đập vào bờ biển |
You could easily have rushed into war. Con có thể đã vội vàng tuyên chiến. |
I will not be rushed into it by you or my mother. Em sẽ không bị anh hay mẹ anh thúc ép. |
A Christian should not rush into courtship, engagement, or marriage. Tín đồ Đấng Christ không nên hấp tấp lao mình vào việc tìm hiểu, hứa hôn, hoặc kết hôn. |
All we're saying is, don't rush into anything. Tất cả điều mà bọn anh muốn nói là đừng vội vã quá. |
Hence, no one should rush into marriage. Vì vậy, không ai nên vội vàng hấp tấp bước chân vào hôn nhân. |
At three am, am I rushing into this? Đến ba giờ, mình có quá vội vàng không? |
I just hope you're not rushing into this marriage with Julia... as a way of getting over me. Em hy vọng rằng anh đừng điên rồ mấy cưới cô Julia kia và coi đó... là một cách để kết thúc với em. |
I don't think we should rush into anything. Tôi nghĩ chúng ta không nên vội làm gì cả. |
• Why should young Christians not rush into marriage? • Tại sao tín đồ trẻ tuổi không nên vội kết hôn? |
Robin, however, does not want to rush into a relationship and the two decide to be friends. Dù vậy, Robin không muốn yêu đương vội vàng và cả hai đều quyết định trở thành bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rush into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rush into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.