ruth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruth trong Tiếng Anh.

Từ ruth trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng thương, lòng trắc ẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruth

lòng thương

noun

lòng trắc ẩn

noun

Xem thêm ví dụ

14 But would Ruth’s decision be bad?
14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không?
Emphasize that even some non-Israelites, such as Rahab, Ruth, Jael, and the Gibeonites, decided to side with the Israelites because they knew that God was with them.
Cũng hãy nhấn mạnh rằng một số người không phải dân Y-sơ-ra-ên, chẳng hạn như Ra-háp, Ru-, Gia-ên và dân thành Ga-ba-ôn, cũng đã quyết định đứng về phía dân Y-sơ-ra-ên vì biết Đức Chúa Trời ở cùng họ.
Boaz noticed that Ruth worked hard and was an excellent woman.
Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền.
She approached Ruth and said: “My daughter, ought I not to look for a resting-place for you?”
Bà đến gần và nói với Ru-: “Hỡi con gái ta, mẹ phải lo cho con một chỗ an-thân” (Ru-tơ 3:1).
(Google Maps, as of 30 November 2006) (in Dutch) Marokkaanse veiligheidsmuur al twee decennia onomstreden Archived 2005-02-09 at the Wayback Machine, CIDI Israel website, Nieuwsbrief (2004) Maclean, Ruth (2018-09-22).
(Google Maps, as of ngày 30 tháng 11 năm 2006) ^ (in Dutch) Marokkaanse veiligheidsmuur al twee decennia onomstreden Lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2005, tại Wayback Machine., CIDI Israel website, Nieuwsbrief (2004) ^ “Patada al desierto” (bằng tiếng Tây Ban Nha).
Go home, Ruth.
Về nhà đi Ruth.
They, in effect, said what the Moabitess Ruth said to Naomi: “Your people will be my people, and your God my God.” —Ruth 1:16.
Họ có cùng cảm tưởng với người nữ Mô-áp là Ru-, khi cô nói với Na-ô-mi: “Dân-sự của mẹ, tức là dân-sự của tôi; Đức Chúa Trời của mẹ, tức là Đức Chúa Trời của tôi”.—Ru 1:16.
He had seen Ruth Connors walking alone out on the soccer fields.
Cậu đã từng thấy Ruth Conners đi dạo một mình trên các sân bóng đá.
A Marriage of Inconvenience: Persecution of Ruth and Seretse Khama.
"Một cuộc Hôn nhân của sự bất Tiện, Sự bắt bớ của Ruth và Seretse Khama".
But Ruth does not go.
Nhưng Ru-tơ không muốn bỏ đi.
The account of Ruth reminds us that tragedy and loss beset good, honest people as well as bad.
Lời tường thuật về Ru- nhắc chúng ta rằng bi kịch và mất mát đều có thể xảy đến cho người tốt lẫn người xấu (Truyền-đạo 9:2, 11).
Their son Obed was viewed as Naomi’s offspring and the legal heir of Elimelech. —Ruth 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru- 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
(Ruth 1:16; Daniel 3:17, 18; 1 Corinthians 4:17; Philippians 2:20-22) Let us, though, focus on another outstanding example: the friendship between David and Jonathan.
Nhưng bây giờ chúng ta hãy lưu ý đến một gương mẫu nổi bật khác: tình bạn giữa Đa-vít và Giô-na-than.
Ruth had before her the opportunity to show her loyal love not only to Naomi but also to the God whom she chose as her own, Jehovah.
Ru-tơ đã có cơ hội thể hiện tình yêu thương thành tín không chỉ với Na-ô-mi mà còn với Đức Chúa Trời cô chọn thờ phượng, Đức Giê-hô-va.
Her sons married Ruth and Orpah, who were Moabites.
Sau đó, hai con trai bà cưới hai người nữ Mô-áp tên là Ru- và Ọt-ba.
Ruth crept closer, her heart racing.
Ru-tơ nhẹ nhàng bò lại gần, tim đập mạnh.
Ruth Dreifuss, President of the Swiss Confederation.
URL last accessed ngày 18 tháng 1 năm 2006. ^ Ruth Dreifuss, President of the Swiss Confederation.
Ruth bows down to the earth and says: ‘How is it I have found favor in your eyes, when I am a foreigner?’
Ru-tơ cúi đầu đến sát đất và nói: ‘Vì duyên-cớ nào tôi được ơn trước mặt ông, tôi vốn là một người ngoại-bang?’
Then, before the witnesses there in the city gate, Boaz stated that he would act as the repurchaser, buying up the estate of Naomi’s dead husband, Elimelech, and marrying Ruth, the widow of Elimelech’s son Mahlon.
Rồi, trước các nhân chứng tại cổng thành, Bô-ô cho biết ông sẽ làm người chuộc sản nghiệp, mua lại sản nghiệp của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi, cũng như kết hôn với Ru-, vợ góa của Mạc-lôn, con trai Ê-li-mê-léc.
And this is Ruth?
Và đó là Ruth?
22 This is how Na·oʹmi returned from the fields of Moʹab,+ along with her Moʹab·ite daughter-in-law Ruth.
22 Như thế, Na-ô-mi cùng con dâu người Mô-áp là Ru- đã trở về từ những cánh đồng Mô-áp.
How do you think we can imitate Ruth’s loyal love in our family, among our friends, and in the congregation?
Bạn nghĩ chúng ta có thể noi theo tình yêu thương thành tín của Ru-tơ trong gia đình, tình bạn và hội thánh bằng cách nào?
What did Ruth begin to think about, and what provision did the Mosaic Law make for the poor?
Ru- bắt đầu suy nghĩ về điều gì? Luật pháp Môi-se có sự sắp đặt nào dành cho người nghèo?
(Ruth 2:10-12) Yes, not only did Boaz personally observe that Ruth was a loyal, dedicated, and hardworking woman but he also received favorable comments from others.
(Ru- 2:10-12) Đúng vậy, không những chính Bô-ô thấy rằng Ru-tơ là người nữ trung thành, tận tụy, cần mẫn mà ông còn nghe thấy người khác khen nàng.
Two widows mentioned in the Bible, the young woman Ruth and her mother-in-law Naomi, benefited from the support they gave to each other.
Bà Ru- và mẹ chồng là Na-ô-mi, hai người góa phụ được đề cập trong Kinh Thánh, đã giúp đỡ lẫn nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.