ruthlessly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruthlessly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruthlessly trong Tiếng Anh.

Từ ruthlessly trong Tiếng Anh có nghĩa là tàn nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruthlessly

tàn nhẫn

adverb

Now, I told you, my mother, she was ruthlessly realistic.
Nên, như tôi đã kể, mẹ tôi, bà ấy thực tế đến tàn nhẫn.

Xem thêm ví dụ

In that position, he dealt ruthlessly with what remained of Belgian resistance to German occupation, mostly sniper-fire and the damaging of rail and telegraph lines.
Trên cương vị này, ông đã thẳng tay trấn áp những gì còn lại của cuộc kháng cự của người Bỉ trước sự chiếm đóng của Đức, nhất là các hoạt động bắn tỉa hoặc phá hủy tuyến đường sắt và điện báo.
Templer invented the techniques of counter-insurgency warfare in Malaya and applied them ruthlessly.
Templer phát minh ra các phương pháp chống chiến tranh nổi dậy tại Malaya và áp dụng chúng một cách tàn nhẫn.
For the sake of humanity, he will ruthlessly destroy anything and anyone who threatens the peace of others.
Vì lợi ích của nhân loại, Kiritsugu nhẫn tâm phá hủy mọi thứ và bất cứ ai đe dọa sự bình an của những người khác.
In 1944, all Chechens, together with several other peoples of the Caucasus, were ordered by the Soviet leader Joseph Stalin to be ruthlessly deported en masse to the Kazakh and Kirghiz SSRs; and their republic and nation were abolished.
Năm 1944, tất cả dân Chechnya, cùng với một số khác dân tộc trên vùng Kavkaqz, được lệnh của lãnh đạo Liên Xô Joseph Stalin bị trục xuất hàng loạt một cách tàn nhẫn đến Kazakhstan và Kirghizstan; và nước cộng hòa và quốc gia của họ đã bị bãi bỏ.
He strengthened the position of the monarch to an unprecedented degree, as he ruthlessly subordinated the nobles to his will, exiling or executing many on the slightest provocation.
Ông tăng cường vị trí quyền lực của mình tới một mức độ chưa từng có trước đó, bằng cách thẳng tay sắp xếp giới quý tộc theo ý thích, trục xuất hay hành quyết nhiều người chỉ vì những tội lỗi nhỏ nhất.
Inspired by a Cossack named Pugachev, with the emphatic cry of "Hang all the landlords!", the rebels threatened to take Moscow before they were ruthlessly suppressed.
Lấy cảm hứng từ một Cossack tên là Pugachevsky, với tiếng kêu mạnh mẽ của "Treo tất cả các chủ nhà!", các phiến quân đe dọa sẽ đưa Moskva trước khi họ bị đàn áp tàn nhẫn.
Am suddenly hardheaded journalist... ruthlessly committed to promoting justice and liberty.
Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng... tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do
His government's National Security (Seguridad Nacional, Secret Police) was extremely repressive against critics who tried to overthrow him by planting bombs and ruthlessly hunted down and imprisoned those who opposed his rule.
An ninh quốc gia của chính phủ của ông (Seguridad Nacional, Cảnh sát bí mật) đã cực kỳ đàn áp những người chỉ trích, những người đã cố gắng lật đổ ông bằng cách ném bom và săn lùng tàn nhẫn và bỏ tù những người chống lại sự cai trị của ông.
G. W. S. Barrow, in his biography on Robert the Bruce, accused Edward of ruthlessly exploiting the leaderless state of Scotland to obtain a feudal superiority over the kingdom.
G. W. S. Barrow, trong tiếu sử viết về Robert the Bruce, cáo buộc Edward đã xâm lược một cách tàn nhẫn vào một nhà nước đang không có chủ như Scotland để nhằm chiếm lấy địa vị phong kiến lên vương quốc.
Afterward, Paul ruthlessly hunted down Christians.
Sau đó, Phao-lô đã tàn nhẫn lùng bắt các tín đồ.
Ruthlessly ambitious
Tham vọng tàn nhẫn
Kosovo endured a heavy secret-police presence throughout most of the 1980s that ruthlessly suppressed any unauthorised nationalist manifestations, both Albanian and Serbian.
Kosovo phải chịu đựng sự hiện diện của cảnh sát mật nặng nề trong suốt thập niên 1980, đàn áp thẳng tay không thương tiếc những biểu thị của chủ nghĩa dân tộc trái phép, cả người Albania và người Serbia.
First of all, you have to edit ruthlessly.
Trước hết, quý vị phải thay đổi triệt để.
+ 4 Then Saul said to his armor-bearer: “Draw your sword and run me through with it, so that these uncircumcised men+ may not come and run me through and deal ruthlessly* with me.”
+ 4 Sau-lơ bảo người mang vũ khí của mình rằng: “Hãy rút gươm đâm ta đi, để những kẻ chẳng cắt bì kia+ không thể đến đâm và hành hạ ta”.
They then beat me ruthlessly with their batons, but I did not betray my Christian brothers.
Rồi họ dùng gậy đánh đập tôi tàn nhẫn, nhưng tôi nhất định không phản bội anh em tín đồ.
What tied it into the wider conflict between the United States and the Soviet Union was that the U.S. backed the Saudi-led monarchies, while the Soviets supported the Nasserist republics, even though in theory almost all of the Arab states were part of the Non-Aligned Movement, and the nominally-socialist republics ruthlessly suppressed their own communist parties.
Điều gắn liền với cuộc xung đột rộng lớn hơn giữa Hoa Kỳ và Liên Xô là Hoa Kỳ ủng hộ các chế độ quân chủ do Saudi dẫn đầu, trong khi Liên Xô ủng hộ các nước cộng hòa Nasserist, mặc dù về lý thuyết, hầu hết các quốc gia Ả Rập đều là một phần của Non- Phong trào sắp xếp, và các nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa trên danh nghĩa đã nhẫn tâm đàn áp các đảng cộng sản của chính họ.
Being “hot with great anger,” Cain ruthlessly murdered Abel.
Cho nên “Ca-in giận lắm” và đã sát hại A-bên cách dã man.
“Over the years, Hun Sen has created and developed a core of security force officers who have ruthlessly and violently carried out his orders,” said Brad Adams, Asia director.
“Trong những năm qua, Hun Sen đã tạo dựng và phát triển được một dàn sĩ quan an ninh cốt cán để thực thi các mệnh lệnh của mình một cách tàn nhẫn và bạo liệt,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói.
Fired them ruthlessly.
Đuổi đi không thương xót.
You see, my mother was ruthlessly realistic.
Mẹ tôi có óc thực tế đến tàn nhẫn.
When asked why she pursues Batman so ruthlessly, she replies, "That monster was responsible for the death of... of a good friend.
Khi được hỏi lý do tại sao cô theo đuổi Batman một tàn nhẫn, cô trả lời, "Con quái vật đó chịu trách nhiệm cho cái chết của... của một người bạn tốt.
On the European mainland, the Catholic Inquisition ruthlessly hunted down “heretical” sects, such as the French Waldenses, and singled them out for persecution because of their habit of preaching “from the gospels and epistles and other sacred scriptures, . . . since preaching and exposition of holy scripture [was] completely forbidden to laymen.”
Ở Âu Châu đại lục, Tòa Án Dị Giáo của Công Giáo săn lùng thẳng tay các giáo phái “dị giáo”, chẳng hạn như nhóm Waldenses ở Pháp, họ trở thành mục tiêu cho sự bắt bớ vì họ có thói quen rao giảng “phúc âm, các lá thư và những phần khác của các thánh thư... vì hàng giáo dân hoàn toàn bị cấm đoán rao giảng và giải thích Thánh Kinh”.
William landed in Epirus with a strong force of 200 ships and 80,000 men, including 5,000 knights, and marched as far as Thessalonica, which he took and pillaged ruthlessly (7,000 Greeks died).
William cho đổ quân tại xứ Ípeiros với một lực lượng hùng hậu gồm 200 tàu chiến và 80.000 quân trong đó có 5.000 hiệp sĩ, và hành quân về tận chân thành Thessaloniki, mà ông ta đã đánh chiếm và cướp phá một cách tàn bạo (làm chết hơn 7.000 người Hy Lạp).
Now, I told you, my mother, she was ruthlessly realistic.
Nên, như tôi đã kể, mẹ tôi, bà ấy thực tế đến tàn nhẫn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruthlessly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.