ruthless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruthless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruthless trong Tiếng Anh.

Từ ruthless trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàn nhẫn, nhẫn tâm, bạc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruthless

tàn nhẫn

adjective

Because you were the best, and the most ruthless person I ever met.
Vì anh là người giỏi nhất, và là kẻ tàn nhẫn nhất tôi từng gặp.

nhẫn tâm

adjective

And sometimes we must be ruthless with those we love.
Và nhiều khi, chúng ta phải nhẫn tâm với những người chúng ta yêu quý.

bạc ác

adjective

Xem thêm ví dụ

If you are a rule-bender and an improviser mostly to serve yourself, what you get is ruthless manipulation of other people.
Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác.
Eun Jae was sweet and friendly while So Hee is mean and ruthless.
Eun Jae là người dịu dàng và thân thiện trong khi So Hee là người thủ đoạn và tàn nhẫn.
And sometimes we must be ruthless with those we love.
Và nhiều khi, chúng ta phải nhẫn tâm với những người chúng ta yêu quý.
Mahesh plays Vijay Surya, who later becomes Surya Bhai a ruthless man who comes to Mumbai from South India aspiring to become a mafia don.
Mahesh đóng Vijay Surya, một kẻ tàn nhẫn đến Mumbai từ Nam Ấn Độ với tham vọng trở thành một mafia don.
He argues that Cromwell's rise to power had been helped by his great spirit and energy, but also by his ruthlessness.
Ông nói việc Cromwell vươn lên đỉnh cao quyền lực không chỉ nhờ vào tinh thần và năng lượng của ông, mà cả sự tàn nhẫn.
That marked the end of the session 10 years later A ruthless Ashoka in the name of Chand along with Dharma and his brother Vit have been settled in Ujjain in the household of the merchant Dhanisharam who resides there with his daughter, Devi.
10 năm sau Một Ashoka với tính cách hung bạo, ngang tàng dưới cái tên Chand, cùng với Dharma và em trai của anh, Vit đã định cư tại Ujjain trong khu nhà của thương nhân Dhaniram, người sống ở đó cùng với con gái của mình là Devi.
But more importantly, ruthless pragmatism.
Nhưng quan trọng hơn... thực dụng một cách tàn nhẫn.
Ruthless pragmatism, remember?
Thực dụng đến tàn nhẫn, nhớ không?
They are ruthless, they are honest, but they're full of energy and fun.
Chúng rất thẳng thắn, rất thật thà, nhưng chúng tràn đầy năng lượng và vui tươi.
The ruthless terrorist known as Cobra Commander, and Destro have been captured by the G.I. Joes and placed in a maximum security prison.
Tên khủng bố tàn nhẫn được biết tới là chỉ huy của đội Mãng Xà..., và Destro đã bị G.I.Joe bắt và bị giam ở một nhà tù có độ an ninh cao nhất.
Describing her as a liberal Conservative, the Financial Times characterised May as a "non-ideological politician with a ruthless streak who gets on with the job", in doing so comparing her to German Chancellor Angela Merkel.
Mô tả bà là một người bảo thủ tự do, báo Financial Times đánh giá bà là một "chính trị gia không ý thức hệ hoàn tất công việc mình không kiêng nể ai", so sánh bà với Thủ tướng Đức Angela Merkel (cả hai cùng có cha là mục sư).
Presidential Spokesperson Salvador Panelo stressed that "We will pursue to the ends of the earth the ruthless perpetrators behind this dastardly crime until every killer is brought to justice and put behind bars.
Người phát ngôn của tổng thống, Salvador Panelo, nhấn mạnh rằng "chúng tôi sẽ bức hại đến tận cùng trái đất những thủ phạm tàn nhẫn của tội ác hèn nhát này cho đến khi mỗi kẻ giết người bị đưa ra công lý và bị giam cầm.
This Decalogue stated "Do not hesitate to carry out the most dangerous deeds" and "Treat the enemies of your nation with hatred and ruthlessness".
Điều răn này nói "Đừng ngần ngại để thực hiện các hành động nguy hiểm nhất" và "Hãy đối xử với kẻ thù của dân tộc với lòng căm thù và sự tàn nhẫn" .
"John D Rockefeller:Infinitely Ruthless, Profoundly Charitable".
Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. ^ “John D Rockefeller:Infinitely Ruthless, Profoundly Charitable”.
You can be ruthless, but good luck trying to show somebody that you have ruth unless you happen to be married to someone named Ruth.
Bạn có thể ruthless ( ruthless ), nhưng có may mắn cỡ nào bạn cũng sẽ không thể cho người khác thấy rằng bạn có ruth ( lòng trắc ẩn - trong tiếng Anh cổ điển không có từ ruth mang nghĩa ngược lại với ruthless ) trừ khi bạn lấy một người mang tên là Ruth.
And redeem you from the palm of the ruthless.”
Và chuộc con khỏi lòng bàn tay kẻ bạo tàn”.
At the town they meet a man called The Governor, who leads Woodbury by extreme manipulation, cunningness, and ruthlessness.
Ở đây họ gặp một người đàn ông có biệt hiệu là Thống đốc (The Governor), người đã dẫn dắt Woodbury bằng việc thao túng họ một cách tàn nhẫn cùng những thủ đoạn khôn lường.
She is at the same time beautiful and serene, yet ruthless in killing unsuspecting mortals.
Cô vừa xinh đẹp vừa trầm tĩnh nhưng lại vô cùng tàn nhẫn trong việc giết chết đi những con người nhẹ dạ cả tin.
Very few people can be totally ruthless.
Rất ít người có thể hoàn toàn tàn nhẫn.
17 A ruthless enemy of Jehovah, Jezebel tried to eradicate true worship from the land.
17 Là kẻ thù độc ác của Đức Giê-hô-va, Giê-sa-bên cố diệt trừ sự thờ phượng thật ra khỏi xứ.
Ah, Yuri, Venice's local loan shark and ruthless son of a bitch.
Yuri, kẻ cho vay nặng lãi ở Venice... Và là tên khốn tàn bạo.
" He walks towards her, his look, wild and ruthless "
" Anh bước về phía nàng, ánh mắt hoang dã và tàn độc. "
However cruel, however ruthless you can think this is it's a great design, and it is miles away from the fancy furniture, but still, it's part of my same field of passion.
Ngay cả khi bạn nghĩ điều này thật nhẫn tâm, những thiết kế đó đều rất tuyệt vời, hơn hẳn những thiết kế nội thất sang trọng, Và vẫn thuộc lĩnh vực mà tôi đam mê.
This man is ruthless.
Người này rất tàn nhẫn.
This spirit moves them to live “in harmony with the . . . flesh, doing the things willed by the flesh,” whether that be immorality, abuse of drugs, or ruthless pursuit of wealth, prestige, or power. —Ephesians 2:2, 3.
Thần này thúc đẩy họ sống “theo tư-dục xác-thịt mình, làm trọn các sự ham-mê của xác-thịt”, dù cho đó là lối sống đồi bại, nghiện ngập, hay bon chen theo đuổi sự giàu sang, danh vọng hay quyền thế (Ê-phê-sô 2:2, 3).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruthless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.