rychlost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rychlost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rychlost trong Tiếng Séc.

Từ rychlost trong Tiếng Séc có các nghĩa là vận tốc, tốc độ, 速度. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rychlost

vận tốc

noun (fyzikální jednotka)

Mohu vytáhnout vodní mapy a rychlost od monitorujících stanic.
Em có thể lấy bản đồ sông và vận tốc dòng chảy từ trạm giám sát.

tốc độ

noun

Když zabil mou mámu, zjevně přišel o svou rychlost.
Rõ ràng hắn đã mất đi tốc độ của mình khi giết mẹ tớ.

速度

noun

Xem thêm ví dụ

Německý výzkum během druhé světové války prokázal, že šípovité křídlo bude mít lepší vlastnosti v transsonických rychlostech a sovětští konstruktéři tuto informaci neváhali okamžitě použít.
Nghiên cứu của người Đức trong suốt chiến tranh thế giới thứ II đã cho thấy các cánh xuôi có hiệu năng tốt hơn ở những vận tốc cận siêu âm, và những nhà thiết kế máy bay của Sô viết cũng nhanh chóng nắm bắt đặc tính tiên tiến từ thông tin này.
Kniha varuje, že efekt mortiusu může nabýt na rychlosti, pokud je během preparace použité zaklínadlo.
Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".
V roce 1726 složil Euler doktorské zkoušky prací na téma rychlosti zvuku.
Năm 1726, Euler hoàn thành luận văn về sự truyền âm thanh với tiêu đề De Sono.
YR: Ano, s konečným cílem vzlétnout, ale s počáteční rychlostí.
- Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh, nhưng với tốc độ ban đầu.
Rychlost zobrazování viditelných řádkové položek určuje reklamní server stejnou obecnou metodou stanovení rychlosti zobrazování jako u řádkových položek založených na počtu zobrazení, jen pro výpočty používá viditelná zobrazení.
Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính.
A Nike ví, jak zjistit vaši rychlost a vzdálenost pouze z tohoto senzoru.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Aby udržela rychlost ve vzduchu, musí vlaštovka mávnout křídly 43krát za vteřinu, že?
Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không?
Ohrožených druhů v několika posledních letech přibylo a začala znepokojivě vzrůstat i rychlost, s jakou tato zvířata vymírají.
Trong vài năm qua, số loài vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng lại thêm lên và mức độ giảm xuống của chúng làm người ta lo ngại.
„KVŮLI nenasytné touze po pohodlí, rychlosti a obchodnímu zisku ztratil dnešní člověk úctu k zemi.“
“CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”.
Žirafa vyniká svou výškou, hbitostí, rychlostí a také nadprůměrným zrakem, a proto kromě lvů má v pustině málo nepřátel.
Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử.
Blížíme se maximální rychlosti.
– Đang lên đến tốc độ tối đa của chúng ta.
Je přirozené, že se zpráva o tom rozšířila rychlostí blesku. Brzy „k němu přistoupily velké zástupy a měly s sebou lidi, kteří byli chromí, zmrzačení, slepí, němí a mnozí jinak postižení, a takřka mu je házeli k nohám, a on je léčil“.
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
Nicméně vysoká přibližovací rychlost a velký úhel sklonu při přistání, byly skutečnou výzvou pro nezkušené nebo neopatrné piloty během přistání na letadlové lodi.
Tuy nhiên, tốc độ hạ cánh cao làm cho việc quay về tàu sân bay đúng là một thử thách cho những phi công không có kinh nghiệm hay cẩu thả.
Maximální rychlost
Tốc độ tối & đa
A co nadsvětelná rychlost?
Nhảy tới vận tốc ánh sáng thì sao?
A zjevně se dokážou pohybovat ohromnou rychlostí, která značně překračuje hranice toho, co je možné v hmotném světě. (Žalm 103:20; Daniel 9:20–23)
Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23.
Takové hodnoty rychlosti rotace jsou těsně pod hranicí 300 km / s, za kterou by se hvězda rozpadla.
Tốc độ quay này nhỏ hơn giới hạn 300 km/s, khi quay đến gần vận tốc giới hạn này ngôi sao sẽ bị phá vỡ ra.
Vyzkoušet rychlost odpovědi policie.
Để đo thời gian đáp ứng.
Díky naší technologii může probíhat ne pouze jeden datový tok, ale tisíce datových toků současně při vysokých rychlostech.
Chúng tôi truyền tải với công nghệ của chúng tôi, không chỉ một luồng dữ liệu, chúng tôi truyền tải hàng nghìn luồng dữ liệu song song, với tóc độ thậm chí cao hơn.
S pomocí tří raket, z nichž každá vydržela deset vteřin, kluzák doplachtil k cíli a plnou rychlostí do něj narazil.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
Je-li vaše hodnocení rychlosti reklamy Špatné nebo Přijatelné, můžete spustit audity reklam majitele stránek pro Lighthouse a zkusit ho vylepšit.
Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ.
A také se jim povedlo nainstalovat škodlivý software, který nic neprováděl a čekal, dokud auto něco neudělá, například nepřekročí rychlost 20 mil za hodinu nebo tak něco.
Họ cũng có thể cài đặt phần mềm độc hại mà sẽ không có tác dụng và sẽ không bị kích hoạt cho đến khi chiếc xe làm một cái gì đó như là chạy hơn 20 dặm một giờ, hoặc một cái gì đó như thế.
Stálá rychlost větru je 83 km / h.
Gió bão mạnh liên tục, 45 nút.
Evoluce nabírá na rychlosti.
Sự phát triển đang trở nên nhanh hơn.
Tip: Pokud je ve vaší poloze dostupná funkce nejvyšší povolené rychlosti, při navigaci můžete tachometr zapnout nebo vypnout klepnutím na nejvyšší povolenou rychlost [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit].
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rychlost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.