rýma trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rýma trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rýma trong Tiếng Séc.

Từ rýma trong Tiếng Séc có nghĩa là sổ mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rýma

sổ mũi

noun

Xem thêm ví dụ

POmůžes mi s poslením rýmem?
Anh có thể gợi ý dòng cuối không?
Mám víc rýmů Než má včel úl
♪ I got my rhythms and a B high head Bs
A biologické následky budou o dost horší než rýma
Điều đó có nghĩa tùy thuộc vào sức gió, vụ nổ có thể còn khủng khiếp hơn hội chứng chiến tranh vùng Vinh
V této hře není žádný rým ani logický.
Chả có chút hợp lý nào trong trò này.
V autobuse byl malej prcek s rýmou.
Như đứa trẻ 10 tuổi sổ mũi mà phải đi xe buýt.
„Senná rýma není nic jiného než přehnaná reakce našeho těla na látky, které pokládá za škodlivé,“ uvádí časopis Mujer de Hoy.
“Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy.
Tento obrázek je opravdu nejasný, omlouvám se, měl jsem rýmu, když jsem to fotil.
Bức ảnh này nhìn rất mờ, tôi xin lỗi, tôi đang bệnh khi tôi chụp tấm này.
Představte si například, že skupina Keňanů přišla s dobrým úmyslem za námi z mírného podnebí a řekla nám: "Víte lidi, vy máte hodně případů rýmy a chřipky.
Ví dụ, thử tưởng tượng, một nhóm người Kenyans có thiện chí đến với những người sống ở vùng ôn đới và nói: "Các bạn biết đấy, các bạn mắc phải bệnh cảm lạnh và cảm cúm quá nhiều.
Už jsem zastřelil učitele proto, že jsem nenáviděl jeho rýmy!
Tao đã từng bắn # cô giáo vì ghét kiểu vần vè của bả!
Naliju si jen doušek na svou rýmu.
Tôi chỉ uống một hớp để trị cảm thôi.
Je to jako když dostaneš rýmu.
Chỉ giống như là bệnh cảm thôi mà.
To může být žák, který je nachlazený, má zánět středního ucha, či infekci ucha, nebo sennou rýmu.
Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng.
Mám rýmu, nechoďte sem.
. đừng vào!
* Vysoká koncentrace pylu v ovzduší je velkou komplikací pro lidi trpící sennou rýmou.
* Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở.
Mluvte ale jeden rým, a já jsem spokojený, ale Cry " Ach, já! " Vyslovuje, ale láska a holubice;
Nói chuyện nhưng vần điệu, và tôi hài lòng; Cry nhưng " Ah, tôi! " Phát âm nhưng tình yêu và chim bồ câu;
Podle kanadského ministerstva zdravotnictví „se rukama přenáší asi 80 procent běžných infekčních onemocnění, jako je rýma nebo chřipka“.
Cơ quan Y tế Công cộng Canada nói rằng: “Tay làm lây lan khoảng 80% các bệnh truyền nhiễm thông thường, chẳng hạn như cảm cúm”.
Pokud tam zůstaneš, chytneš pořádnou rýmu.
Nếu ở dưới đó em sẽ bị cảm đó.
Pokusila jsem se udržet rým.
Tôi thật thất bại khi làm thơ trữ tình.
Pokud mám rýmu, kýchá.
Em mới bị cảm lạnh, anh đã ho sù sụ.
" Občas jsem jako béčková roztleskávačka - kvůli sprostým slovům, trapným pauzám a příliš jednoduchým rýmům. "
Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ -- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản
Jsme promočeni na kůži.Navíc jsem chytil rýmu
Nhìn đấy, Tôi đã bị sổ mũi rồi
Asi jsem ve vlaku chytila rýmu.
Chắc là tôi bị cảm lúc đi xe lửa.
Jestli máte rýmu, běžte do tureckých lázní.
Nếu anh bị lạnh, hãy đi tắm hơi.
Miluju tě, protože máš rýmu, když je venku 20 nad nulou.
Anh yêu em bị lạnh dưới trời 21 độ.
Nikdy neměl ani kašel nebo rýmu.
Ngay cả ho hay cảm lạnh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rýma trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.