s trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ s trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s trong Tiếng Séc.
Từ s trong Tiếng Séc có các nghĩa là với, voi, giây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ s
vớiconjunction (ve společnosti) Dneska večer s tebou do restaurace nemůžu. Tôi không thể đi nhà hàng với bạn tối nay. |
voinoun U lovu velryb se tato úvaha posouvá na fascinující úroveň. Và trong câu chuyện săn cá voi còn cả mức độ kích thích nữa. |
giâynoun Na chvilku se právě teď podívejte na ty, kteří jsou kolem vás. Bây giờ, hãy dành ra một giây lát và nhìn vào những người xung quanh các em. |
Xem thêm ví dụ
Myslím, že s ním budu šťastná. Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui. |
Vypadáš jak šunt, s tím tetováním. Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy. |
Vždy čeká na moji sovu s komentáři ohledně aktuálního dění. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Také se tam učí používat Bibli a křesťanské publikace a zacházet s nimi s úctou. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Kdyby někdo srovnal projekt původní Kristovy Církve se všemi církvemi v dnešním světě, zjistil by, bod po bodu, organizaci za organizací, nauku za naukou, ovoce za ovocem a zjevení za zjevením, že se s ním shoduje jen jedna – Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
22 A toto je rodokmen synů Adamových, jenž byl asynem Božím, s nímž Bůh sám hovořil. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
4 Držíš krok s doporučeným rozpisem týdenního čtení Bible podle programu školy teokratické služby, i když jsi časově velmi vytížený? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
a s láskou vždy říkal „já chci“. luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
(1. Samuelova 25:41; 2. Královská 3:11) Rodiče, povzbuzujete své menší i dospívající děti, aby s radostí plnily jakýkoli úkol, který dostanou? Může to být v sále Království, ve sjezdovém sále nebo při oblastním sjezdu. (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
S mými dvěma dětmi dnes Với hai con tôi hiện nay |
S mojí partnerkou se snažíme sehnat veteránům na ulici dostupné bydlení. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Tvůj táta se popral s celým oceánem... při tvém hledání. Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó. |
Pečlivé studium Bible mi ale pomohlo vytvořit si přátelský vztah s Ježíšovým Otcem, Bohem Jehovou. Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
V chilských Andách už máme soustavu dalekohledů, ke které se již brzo připojí nová soustava s úžasnými vlastnostmi. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
(Žalm 25:4) Osobní studium Bible a publikací Společnosti ti může pomoci, aby ses s Jehovou lépe seznámil. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Přehledy Zařízení, Asistující zařízení a Trasy zařízení ukazují nejen to, kdy u zákazníků před dokončením konverze došlo k interakci s více reklamami, ale také kdy se tak stalo na různých zařízeních. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
To, s kým se přátelíte, má vliv na vaše názory a chování. Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33). |
Bylo to velmi náročné, ale s pomocí rodičů neúnavně trénovala a pokračuje v tom i nyní. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Mým břemenem ale je noc co noc bojovat s démonem Apopem. Trách nhiệm của ta là đánh đuổi con quỷ Apophis đêm này qua đêm khác. |
Myslím že vím, s čím máme tu čest. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Společnost ITIS vznikla v roce 1996 jako mezivládní skupina ve federální vládě USA, do které se zapojilo několik federálních agentur USA, a posléze se stala mezinárodním subjektem s účastí kanadských a mexických vládních agentur. ITIS được ra mắt đầu tiên năm 1996 ở dạng một cơ quan trung gian trực thuộc chính phủ liên bang Hoa Kỳ, cơ quan này liên quan đến một số cơ quan liên bang Hoa Kỳ và hiện trở thành một thực thể quốc tế cùng với các đối tác là các cơ quan thuộc chính phủ Canada và México. |
Když to neuděláš, nebudeš mít zdravý vztah se Stanem ani s nikým jiným Cháu chưa bao giờ có mối quan hệ lâu bền ngay cả với Stan hay bất cứ người nào khác |
Roya má rozhovor s kongresmanem Mackiem dnes v poledne v této budově. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Proslov a rozhovor s posluchači založený na Strážné věži z 15. července 2003, strana 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Nebyla vdaná, a proto řekla: „Jak se to má stát, když nemám styk s mužem?“ Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.