สายฟ้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สายฟ้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สายฟ้า trong Tiếng Thái.

Từ สายฟ้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là sét, sấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สายฟ้า

sét

noun

เราต้องไล่ล่าสายฟ้า!
Còn nhiều sét để bắt lắm.

sấm

noun

๑๗ และดังนั้นทั้งพื้นพิภพจึงเสียรูปไป, เพราะพายุฝนฟ้าคะนอง, และฟ้าคํารนคําราม, และสายฟ้าฟาด, และการสั่นสะเทือนของแผ่นดิน.
17 Và như vậy là mặt đất bị đổi dạng, vì bão tố, sấm, chớp, và động đất.

Xem thêm ví dụ

ฉะนั้น เรากลับมาสู่โลกแบบสายฟ้าฟาด และนี่คือภาพว่ามันเป็นอย่างไร ที่จะนํายานโซยุสลงจอดในคาซัคสถาน
Vậy nên, chúng tôi trở về, lao như sấm sét xuống Trái Đất, và nó trông như thế này: khi hạ cánh tại Soyuz ở Kazakhstan.
๓๒ ไม่เพียงเสื้อคลุมของท่านที่ขาวยิ่ง, แต่ทั้งร่างของท่านเจิดจ้ากเหลือที่จะพรรณนา, และสีหน้าของท่านดุจสายฟ้าฟาดขอย่างแท้จริง.
32 Không những áo dài của ông cực kỳ trắng xóa mà toàn thân ông cũng arực rỡ khôn tả, và gương mặt ông sáng rực như bchớp vậy.
ที่มีเสียงดุจสายฟ้าของพระอินทร์! บุรุษใดยิ่งพูดดีกับสตรีแล้ว
Người đàn ông càng ngọt ngào bao nhiêu với phụ nữ, họ lại càng xúc phạm anh ta bấy nhiêu!
ฉันได้เรียนรู้ที่จะเคารพสายฟ้าฟาด
Tôi đã biết được sự đáng sợ của những tia sấm sét.
๖ และดังนั้น, ด้วยดาบและโดยการนองเลือด ผู้อยู่อาศัยของแผ่นดินโลกจะโศกเศร้าก; และด้วยความอดอยากข, และภัยพิบัติ, และแผ่นดินไหว, และฟ้าร้องในฟ้าสวรรค์, และสายฟ้าฟาดที่รุนแรงและเจิดจ้าด้วย, จะทําให้ผู้อยู่อาศัยของแผ่นดินโลกรู้สึกถึงพระพิโรธ, และความเคืองแค้น, และพระหัตถ์ที่ตีสอนคของพระผู้เป็นเจ้าผู้ทรงฤทธานุภาพ, จนกว่าการทําลายล้างที่ประกาศิตไว้จะทําให้ประชาชาติทั้งปวงสูญสิ้นงอย่างสมบูรณ์;
6 Và như vậy, với gươm đao và máu đổ, dân cư trên trái đất sẽ akhóc than; và với bnạn đói, và bệnh dịch, và động đất, và sấm trên trời, và cả những làn chớp dữ dội, dân cư trên trái đất sẽ bị làm cho cảm thấy được cơn phẫn nộ, và cơn phẫn nộ và bàn tay ctrừng phạt của một Đấng Thượng Đế Toàn Năng, cho đến khi sự tiêu hủy được ban hành đã tận ddiệt tất cả các quốc gia;
เร็วปานสายฟ้า
Nhanh như chớp!
๔ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือข้าพเจ้าเห็นหมอกกแห่งความมืดขบนผืนแผ่นดินแห่งคําสัญญา; และข้าพเจ้าเห็นสายฟ้าฟาด, และข้าพเจ้าได้ยินเสียงฟ้าคํารนคําราม, และแผ่นดินไหว, และสรรพเสียงล้วนกึกก้อง; และข้าพเจ้าเห็นแผ่นดินโลกและศิลา, เป็นรอยแยก; และข้าพเจ้าเห็นภูเขาทั้งหลายพังทลายเป็นชิ้นเล็กชิ้นน้อย; และข้าพเจ้าเห็นที่ราบของแผ่นดินโลก, แยกออกจากกัน; และข้าพเจ้าเห็นเมืองหลายเมืองจมคลง; และข้าพเจ้าเห็นเมืองหลายเมืองถูกเพลิงเผาผลาญ; และข้าพเจ้าเห็นเมืองหลายเมืองพังลงบนแผ่นดินโลก, เพราะความสั่นสะเทือนของโลก.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
ฟ้าคํารนคําราม สายฟ้าฟาด แผ่นดินไหว
Sấm, sét, động đất
๘ ในขณะที่ชายผู้นั้น, ผู้ได้รับเรียกจากพระผู้เป็นเจ้าและกําหนดไว้, ผู้ที่ยื่นมือเขาออกไปประคองหีบกของพระผู้เป็นเจ้ามิให้ตก, จะล้มโดยลูกศรแห่งความตาย, ดังต้นไม้ที่ถูกบั่นด้วยลูกศรแห่งสายฟ้าฟาดอันเจิดจ้า.
8 Trong khi người đó, là người được Thượng Đế kêu gọi và chỉ định, đã đưa tay ra đỡ ahòm giao ước của Thượng Đế, sẽ bị gậy của thần chết đánh ngã, chẳng khác chi thân cây bị tia sét mạnh mẽ đánh ngã vậy.
คนเราจะล้มก็ด้วยสายฟ้าแลบที่มาไม่ทันรู้ตัว
Không thể liều cho một cuộc tấn công khác.
ปืนพกลูก และแม้กระทั่งเป็นเขาเพื่อพนังของแถบที่ถูกปิดลงและสายฟ้าคลิกและ
Người đàn ông với bộ râu thay thế của mình súng lục ổ quay.
๖ แต่หลังจากกลับใจ, และถ่อมตนอย่างจริงใจ, โดยศรัทธา, พระผู้เป็นเจ้าทรงปฏิบัติแก่เขาผ่านเทพกผู้บริสุทธิ์, ผู้ซึ่งสีหน้าขของท่านดุจสายฟ้าฟาด, และอาภรณ์ของท่านบริสุทธิ์และขาวเหนือความขาวอื่นใดทั้งปวง;
6 Nhưng sau khi ông biết hối cải và chân thành hạ mình nhờ có đức tin, thì Thượng Đế đã cho một athiên sứ thánh đến giúp đỡ ông. bGương mặt của vị thiên sứ giống như chớp nhoáng, còn y phục thì tinh khiết và trắng hơn tất cả những màu trắng khác;
เรื่องตลก ถูกส่งผ่านไปอีกประเทศหนึ่งได้ ด้วยความเร็วปานสายฟ้าแล่บ มานาน มาก่อนยุคอินเทอร์เนต โซเชียลมีเดีย แม้แต่ เคเบิลทีวี เสียอีก
Hài kịch vượt qua biên giới quốc gia với tốc độ đáng kể trước cả Internet, mạng xã hội, kể cả truyền hình.
ฉันได้เรียนรู้ที่จะเคารพสายฟ้าฟาด
Ngày trước tóc tôi từng là tóc thẳng.
คุณสามารถใช้สายฟ้าสีแดงของคุณ
Cậu có thể dùng tia lửa đỏ của cậu.
มันเย็บแผลผมเป็นรูปสายฟ้าฟาด
Anh ta khâu một tia chớp trên người tôi.
๙๐ และประจักษ์พยานของเสียงกฟ้าคํารนคํารามก็ตามมาด้วย, และเสียงสายฟ้าฟาด, และเสียงพายุฝนฟ้าคะนอง, และเสียงคลื่นแห่งทะเลโหมกระหน่ําถั่งโถมขึ้นเหนือฝั่งของมัน.
90 Và cũng sẽ có lời chứng của atiếng sấm, và tiếng chớp, và tiếng bão tố cùng tiếng sóng ngoài biển dâng lên quá mức bình thường.
เหมือนสายฟ้า
Như chớp vậy.
หมายเหตุ: อีเมลแบบไดนามิกจะมีไอคอนสายฟ้าติดอยู่กับข้อความ
Lưu ý: Bạn có thể biết đó là email động khi thấy biểu tượng tia chớp bên cạnh thư.
หรือว่าจะเป็นสายฟ้าฟาด สายฝนสีเงิน
thành nước bạc...
๗ และมีสายฟ้าฟาดแปลบปลาบยิ่งนัก, อย่างที่ไม่เคยพบเห็นมาในทั่วแผ่นดิน.
7 Và có những lằn chớp lóe lên sáng ngời mà người ta chưa bao giờ thấy khắp trong xứ.
๖ และพวกเขาจะถูกเยือนด้วยฟ้าคํารนคําราม, และสายฟ้าฟาด, และแผ่นดินไหว, และการทําลายล้างทุกอย่าง, เพราะเพลิงแห่งความกริ้วของพระเจ้าจะดาลเดือดกับพวกเขา, และพวกเขาจะเป็นดังตอข้าว, และวันที่มาถึงจะกลืนกินพวกเขา, พระเจ้าจอมโยธาตรัส.
6 Chúng sẽ bị sấm sét, động đất, cùng tất cả mọi sự tàn phá khác đến viếng, vì lửa giận của Chúa sẽ nhóm lên chống lại chúng, và chúng sẽ chẳng khác chi rơm rạ, và ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng, lời Chúa Muôn Quân phán vậy.
๒๒ แท้จริงแล้ว, และอนึ่ง, เมื่อบรรดาสายฟ้าจะพุ่งออกจากทิศตะวันออกไปยังทิศตะวันตก, และจะส่งเสียงของมันออกไปถึงคนทั้งปวงที่มีชีวิต, และทําให้หูของคนทั้งปวงอื้ออึงด้วยเสียงที่ได้ยิน, โดยกล่าวถ้อยคําเหล่านี้—เจ้าจงกลับใจ, เพราะวันสําคัญยิ่งของพระเจ้ามาถึง ?
22 Phải, và lại nữa, ngày mà các lằn chớp sẽ nháng lên từ phương đông sang phương tây, và sẽ phát ra tiếng nói cho những người đang sống nghe, và làm những kẻ nghe phải ù tai, với những lời sau đây—Các người hãy hối cải, vì ngày trọng đại của Chúa đã đến?
เรื่องตลก ถูกส่งผ่านไปอีกประเทศหนึ่งได้ ด้วยความเร็วปานสายฟ้าแล่บ มานาน มาก่อนยุคอินเทอร์เนต โซเชียลมีเดีย
Hài kịch vượt qua biên giới quốc gia với tốc độ đáng kể trước cả Internet, mạng xã hội, kể cả truyền hình.
สายฟ้า!
Bóng sét!

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สายฟ้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.