สายนาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สายนาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สายนาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái.

Từ สายนาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái có các nghĩa là vòng tay, vòng đeo tay, xuyến, Vòng đeo tay, cổ tay áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สายนาฬิกาข้อมือ

vòng tay

(bracelet)

vòng đeo tay

(bracelet)

xuyến

(bracelet)

Vòng đeo tay

(bracelet)

cổ tay áo

(cuff)

Xem thêm ví dụ

แต่ อย่าง ที่ คุณ รู้ เปาโล ไม่ ยอม แพ้ ต่อ ข้อ อ่อนแอ ของ ตัว เอง โดย ไม่ ได้ ทํา ราว กับ ว่า การ ประพฤติ ของ ท่าน เป็น สิ่ง ที่ เกิน จะ ควบคุม ได้.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
พวก เรา ตื่น นอน แต่ เช้า และ เริ่ม วัน ใหม่ ด้วย แนว การ คิด ฝ่าย วิญญาณ โดย การ พิจารณา ข้อ พระ คัมภีร์ ประจํา วัน.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
อย่าง ไร ก็ ตาม การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ช่วย ผม พัฒนา สาย สัมพันธ์ ที่ ใกล้ ชิด กับ พระ ยะโฮวา พระเจ้า ผู้ เป็น พระ บิดา ของ พระ เยซู.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
มันเป็นโจทย์ที่ยาก เพราะน้ํากระฉอกได้ แต่มือหุ่นนี้ก็เทน้ําได้
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
(เสียงปรบมือ) พวกเราดีใจ เหมือนกันครับ
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
ไม่ ว่า พวก เขา จะ มา จาก เชื้อ สาย กษัตริย์ หรือ ไม่ นับ ว่า มี เหตุ ผล ที่ จะ คิด ว่า อย่าง น้อย พวก เขา มา จาก ครอบครัว ที่ สําคัญ และ มี อิทธิพล อยู่ บ้าง.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
ผม ถูก ตั้ง ข้อ หา และ หลัง จาก นั้น สอง วัน ก็ ถึง กําหนด ที่ ผม ต้อง ไป ขึ้น ศาล.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
หลัง จาก ที่ เขียน ด้วย หมึก ชนิด นี้ และ ทิ้ง ไว้ ไม่ นาน เกิน ไป ผู้ เขียน ก็ สามารถ ใช้ ฟองน้ํา เปียก เช็ด ข้อ ความ ที่ เขียน ไว้ นั้น ออก ไป ได้.
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
เรา พูด กัน ถึง เรื่อง พระ เยซู ซึ่ง ก็ เป็น คน ยิว และ เกี่ยว กับ ข้อ ที่ ว่า แม้ ฉัน เป็น ยิว แต่ ฉัน ได้ กลาย เป็น พยาน พระ ยะโฮวา ไป แล้ว.
Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái.
ตัว อย่าง เช่น เพียง แค่ ห้า ปี ก่อน จะ เกิด อุบัติเหตุ ที่ เล่า ไป ข้าง ต้น แม่ ของ จอห์น มี เพื่อน คน หนึ่ง ซึ่ง ลูก ของ เธอ เสีย ชีวิต จาก การ พยายาม ข้าม ถนน ทาง หลวง สาย เดียว กัน นั้น เอง!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
ศ. 33 สาวก ใหม่ เข้า มา มี สาย สัมพันธ์ เช่น ไร กับ พระ บิดา?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
ข้อ แรก พระองค์ บอก เขา ให้ ดู แล รักษา สวน และ ใน ที่ สุด มี ลูก หลาน จน เต็ม แผ่นดิน โลก.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
แม้ คํา บ่น ว่า ของ พวก เขา มุ่ง ไป ที่ โมเซ และ อาโรน แต่ ใน สาย พระ เนตร พระ ยะโฮวา เป้า ที่ แท้ จริง ของ ความ ไม่ พอ ใจ ของ พวก เขา คือ พระองค์ เอง.
Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài.
คํา ตอบ เหล่า นี้ จะ ช่วย คุณ ให้ แยกแยะ นิยาย หรือ สิ่ง ที่ คน ทั่ว ไป เชื่อ กัน ออก จาก ข้อ เท็จ จริง ได้.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
การ ตรวจ ดู เครื่อง มือ ใหม่
Xem xét một công cụ mới
เขา ได้ ตั้ง ข้อ สังเกต ดัง นี้: “ผู้ คน มาก กว่า หนึ่ง พัน ล้าน คน อยู่ อย่าง ยาก จน แร้นแค้น ขณะ นี้” และ ว่า “สภาพ เช่น นี้ ยิ่ง เป็น เหตุ ให้ ความ อลหม่าน รุนแรง ยิ่ง ขึ้น.”
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
(เฮ็บราย 13:7) เป็น ที่ น่า ยินดี ประชาคม ส่วน ใหญ่ มี น้ําใจ ร่วม มือ อย่าง ดี และ เป็น ความ ชื่นชม ยินดี สําหรับ ผู้ ปกครอง ที่ จะ ร่วม ทํา งาน กับ เขา.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
ข้อ ลึกลับ อัน ศักดิ์สิทธิ์ แห่ง ความ เลื่อมใส ใน พระเจ้า ได้ ปรากฏ ให้ เห็น ชัด ด้วย วิถี ชีวิต ของ พระ เยซู ขณะ อยู่ บน แผ่นดิน โลก.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
▪ เตรียม การ สนทนา แบบ สั้น ๆ โดย ใช้ พระ คัมภีร์ ข้อ หนึ่ง และ วรรค หนึ่ง จาก หนังสือ ที่ เรา ใช้ เสนอ.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
แม้ แต่ ใน ทุก วัน นี้ พวก คลั่ง ศาสนา บาง คน ยัง คง ยก คํา กล่าว จาก ข้อ เขียน ทาง ศาสนา ขึ้น มา เพื่อ พิสูจน์ ว่า การ ปฏิบัติ ต่อ ผู้ หญิง อย่าง โหด ร้าย เป็น สิ่ง ที่ ถูก ต้อง ชอบธรรม โดย อ้าง ว่า ผู้ หญิง เป็น ต้น เหตุ ทํา ให้ มนุษยชาติ เดือดร้อน.
Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại.
บาง ที คุณ อาจ สงสัย ว่า ‘ข้อ เท็จ จริง ที่ ว่า พระ ยะโฮวา ดู เหมือน ไม่ ได้ ทํา อะไร เกี่ยว กับ การ ทดลอง ที่ เกิด ขึ้น กับ ฉัน หมาย ความ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ทราบ สภาพการณ์ ของ ฉัน ไหม หรือ ว่า พระองค์ ไม่ ทรง ใฝ่ พระทัย ใน ตัว ฉัน?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
ฉันจะให้หลักการคิดกับคุณสองข้อ
Tôi muốn cho bạn hai cách để làm điều này.
(ยะซายา 26:1, 2) ข้อ ความ ดัง กล่าว เป็น คํา พูด ที่ เปี่ยม ด้วย ความ ชื่นชม ยินดี ของ ประชาชน ที่ ไว้ วางใจ ใน พระ ยะโฮวา.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
ที่ จริง นี่ เป็น ข้อ บ่ง ชี้ ที่ ชัด แจ้ง ว่า ราชอาณาจักร ของ พระเจ้า ได้ เริ่ม ปกครอง แล้ว.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
ข้อ พิสูจน์ ถึง เรื่อง นี้ เห็น ได้ ใน หนังสือ ใด ก็ ตาม ที่ ให้ คํา อธิบาย อย่าง ซื่อ ตรง.”
Chúng ta thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สายนาฬิกาข้อมือ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.