sádra trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sádra trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sádra trong Tiếng Séc.

Từ sádra trong Tiếng Séc có các nghĩa là thạch cao, Thạch cao, vữa thạch cao, vữa, phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sádra

thạch cao

(gypsum)

Thạch cao

(gypsum)

vữa thạch cao

(plaster)

vữa

(plaster)

phấn

(plaster)

Xem thêm ví dụ

Udělala jsem rezerevaci a o několik týdnů později mě kamarád Chris a moje máma dovezli na letiště, celých 36 kilogramů pokrytých sádrou v plandavé kombinéze.
Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình.
První třídu jsem proto začal s obří sádrou přes celý hrudník.
Thực tế là tôi đã vào học lớp 1 trong tình trạng băng bó khắp thân mình.
Poslyšte, váš syn bude tu sádru mít celé prázdniny.
Nghe này, con trai anh sẽ bó bột suốt mùa hè này.
Podle Baního Sádra to do 24 hodin skončí.
Bonnie Sauder nói mọi thứ sẽ kết thúc trong 24h.
Sádra vypadá čerstvě jako můj strýc Gustav.
Cái băng của cô còn mới như thể ông chú đáng thương Gustav của tôi ấy.
Je to v podstatě sádrový odlitek něčího obličeje, který se dělal chvíli po tom, co někdo zemřel.
Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết.
K léčbě patřilo i to, že jsem od krku až ke stehnům byla uzavřena v sádrovém krunýři.
Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông.
To je to stigma, protože bohužel, žijeme ve světe, kde když si zlomíte ruku, každý vám přiběhne podepsat sádru, ale když řeknete, že máte deprese, každý utíká pryč.
Đó là sự kỳ thị, bởi vì thật không may, chúng ta sống trong thế giới mà nếu chẳng may bạn gãy tay, mọi người sẽ chạy lại quan tâm, Nhưng nếu bạn nói với mọi người rằng bạn bị trầm cảm, mọi người sẽ chạy theo hướng ngược lại.
Včelku ovládám natahováním a ohýbáním ruky v lokti přesně tak, jak jsem to dělával v sedmi, když mi sundali sádru.
Tôi điều khiển con ong bằng các động tác co, duỗi khuỷu tay, tương tự lúc tôi 7 tuổi sau khi tháo băng.
Nemluvme tedy o bezpočtu obrazů a soch vytvořených z mramoru nebo sádry.
Chúng ta hãy để sang một bên tranh ảnh và hình tượng bằng cẩm thạch hay thạch cao miêu tả vẻ bề ngoài của Ma-ri.
Ne s tou sádrou na ruce!
Với cánh tay bó bột thế thì không được.
Touží po tom, aby ti počmáral sádru.
Nó thực sự muốn vẽ lên cái hộp đựng đàn của ông lắm.
Měli by jsme to celé zalít sádrou a odnést.
Chúng tôi dùng thạch cao bao bọc quanh chúng để bảo vệ.
Jednoho dne byla sádra pryč a Tanya ruka byla pokryta chlupy.
Vào ngày tháo băng, Cánh tay của Tanya phủ đầy lông.
Lékař musí kost srovnat, odstranit výrůstky, které tam mohly vzniknout, dát nohu do sádry a poslat vás na rehabilitaci, abyste s nohou posilovali.
Bác sĩ cần phải chỉnh lại xương, rửa sạch những gì tích tụ nhiều thêm, bó bột cái chân, và gửi anh chị em đi vật lý trị liệu để củng cố cái chân của anh chị em.
Pracuje na sádrové formě.
Ông ta làm khuôn thạch cao.
Odvezli ji do nemocnice, kde jí dali ruce do sádry.
Chị được đưa vào bệnh viện, và phải bó bột cả hai cánh tay.
Sádry jsou z kompresních mikrovláken, aby pohltily otřesy a minimalizovaly škody.
Heimdall, mở cổng Bifrost đi.
Potom ti jí dá do sádry, a ty si vymyslíš historku vo tom, jak ses zranila při lezení na hory.
Ông ta sẽ băng bó nó.... và cô sẽ có một câu chuyện làm-thế-nào-mà-leo-núi-chân-tôi bị-gãy thật giật gân.
Teprve příští středu se vynořím z téhle sádrové kukly.
Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này.
Tohle jste ještě neviděli, úplně nová sádrokartónová produkční linka úplně bez použítí sádry.
Các bạn đang thấy dây chuyền sản xuất tường khô mới tinh, không sử dụng thạch cao.
Poté jsme procházeli chodbou, kde nás s úsměvem zdravili chlapci a dívky – někteří se sádrou na ruce nebo noze, jiní s obtížemi, které se neléčí tak snadno či rychle.
Sau đó, chúng tôi đi ngang qua các hành lang nơi có các em trai và em gái tươi cười chào đón chúng tôi—một số các em này tay hoặc chân bị bó bột, các em khác với bệnh tật có lẽ không thể được chữa lành nhanh chóng.
Tanya si zlomila ruku, když spadla z houpačky a její sádra způsobila mnoho vzruchu mezi dětmi ve škole.
Tanya bị gãy tay vì té khi chơi đu, và cái tay băng bột của cổ đã làm cho những đứa trẻ khác trong trường xôn xao rất nhiều.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sádra trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.