sagacity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sagacity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sagacity trong Tiếng Anh.

Từ sagacity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thông minh, sự khôn ngoan, sự minh mẫn, sự sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sagacity

sự thông minh

noun

sự khôn ngoan

noun

sự minh mẫn

noun

sự sắc sảo

noun

Xem thêm ví dụ

Critics argue further that the problem with both ethnophilosophy and philosophical sagacity is that there is surely an important distinction between philosophy and the history of ideas, although other philosophers consider the two topics to be remarkably similar.
Các nhà phê bình tranh luận thêm rằng vấn đề với cả hai chủ nghĩa dân tộc học và triết học triết học là chắc chắn có một sự phân biệt quan trọng giữa triết học và lịch sử của các ý tưởng, mặc dù các nhà triết học khác xem xét hai chủ đề tương tự nhau.
In some cases, the sage goes beyond mere knowledge and understanding to reflection and questioning—these become the targets of philosophical sagacity.
Trong một số trường hợp, hiền nhân vượt quá sự hiểu biết và hiểu biết về sự phản chiếu và tự đặt câu hỏi - họ trở thành mục tiêu của sự thông triết học.
Philosophical sagacity is a sort of individualist version of ethnophilosophy, in which one records the beliefs of certain special members of a community.
Triết học thông minh là một loại phiên bản cá nhân của dân tộc học, trong đó người ta ghi lại niềm tin của một số thành viên đặc biệt của một cộng đồng.
Kenyan philosopher Henry Odera Oruka has distinguished what he calls four trends in modern African philosophy: ethnophilosophy, philosophical sagacity, nationalistic–ideological philosophy, and professional philosophy.
Nhà triết học người Kenya Henry Odera Oruka đã phân biệt những gì ông gọi là bốn xu hướng trong triết học châu Phi hiện đại: dân tộc học, triết học khôn ngoan, triết học tư tưởng dân tộc, và triết học chuyên nghiệp.
Critics of this approach note that not all reflection and questioning is philosophical; besides, if African philosophy were to be defined purely in terms of philosophic sagacity, then the thoughts of the sages could not be African philosophy, for they did not record them from other sages.
Các nhà phê bình có cách tiếp cận này lưu ý rằng không phải tất cả sự phản ánh và đặt câu hỏi đều là triết học; bên cạnh đó, nếu triết học châu Phi được xác định hoàn toàn về mặt triết học, thì ý nghĩ về các hiền nhân không thể là triết học châu Phi, vì họ không ghi lại chúng từ các hiền nhân khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sagacity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.