sage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sage trong Tiếng Anh.

Từ sage trong Tiếng Anh có các nghĩa là khôn, hiền nhân, hiền, Hemistegia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sage

khôn

adjective

hiền nhân

adjective

hiền

adjective

The fire sages keep the secret history in the dragon bone catacombs.
Các nhà hiền triết cất các bí sử trong Hầm Cốt Rồng.

Hemistegia

proper

Xem thêm ví dụ

Sage Bionetworks is a nonprofit that's built a giant math system that's waiting for data, but there isn't any.
Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả.
Shyness can influence the quality of an ongoing relationship - even one as important as marriage - according to a study in Personality and Social Psychology Bulletin ( published by SAGE ) .
Tính e thẹn có thể ảnh hưởng đến chất lượng của một mối quan hệ đang tiến triển - thậm chí là một mối quan hệ quan trọng như hôn nhân - theo một nghiên cứu trong Tập san Nhân cách và Tâm lý học Xã hội ( xuất bản bởi SAGE ) .
The servant in that story is in turn derived from Middle Eastern legends of Al-Khidr, a sage who appears also in the Qur'an.
Nhân vật người hầu được nhắc đến trong truyện này bắt nguồn từ các truyền thuyết Trung Đông về al-Khidr (Khidr), một nhà hiền triết được nói đến trong kinh Qur'an của Hồi giáo.
Why did the concept of transmigration of souls appeal to Hindu sages?
Tại sao ý niệm linh hồn tái sinh hấp dẫn đối với các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo?
Sage advice.
Đó là cao kiến!
The title, meaning Go Sage in Japanese, was a traditional honorary appellation given to a handful of players down the centuries.
Danh hiệu, có thể gọi là go sage theo tiếng Nhật, là một tên gọi truyền thống danh dự được tặng cho các kì thủ có trình độ cờ cực kì cao trong suốt các thế kỉ.
California coastal sage and chaparral ecoregion Hitchcock's treatment of Piper's Bromus marginatus subsp. maritimus, which he designated to the rank of species as Bromus maritimus, was published in A Flora of California 1: 77.
Loài này được (Piper) Hitchc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1912. ^ Hitchcock's treatment of Piper's Bromus marginatus subsp. maritimus, which he designated to the rank of species as Bromus maritimus, was published in A Flora of California 1: 77.
Now that foundation is so important that a number of us from the largest general surgery society in the United States, SAGES, started in the late 1990s a training program that would assure that every surgeon who practices minimally invasive surgery would have a strong foundation of knowledge and skills necessary to go on and do procedures.
Nền tảng đó quan trọng đến mức rất nhiều người trong số chúng tôi đến từ cộng đồng bác sĩ phẫu thuật tổng hợp lớn nhất tại Mỹ, Hiệp hội Phẫu thuật nội soi và dạ dày Mỹ ( SAGES ) đã tiến hành một chương trình đào tạo vào cuối những năm 90 để bảo đảm cho mỗi bác sĩ phẫu thuật nội soi có một nền tảng về kiến thức và kĩ năng cần thiết để hành nghề cũng như thực hiện các quy trình.
They became known simply as the rabbis, “the sages of Israel.”
Họ được người ta gọi một cách đơn giản là ra-bi, “nhà uyên bác của I-xra-en”.
As the Hindu sage indicated, Jesus’ sermon points the way to lasting peace.
Đúng như nhà hiền triết Ấn-độ có nêu ra, bài giảng của Giê-su chỉ đường đưa đến hòa bình trường cửu.
Hindu sages had devised “the law of Karma” as they groped to explain human suffering.
* Những người được Ấn Độ Giáo coi là thông thái đã đặt ra “luật Nghiệp Báo” để cố giải thích về sự đau khổ của con người.
Yale's secret societies include Skull and Bones, Scroll and Key, Wolf's Head, Book and Snake, Elihu, Berzelius, St. Elmo, Manuscript, Shabtai, Myth and Sword, Mace and Chain and Sage and Chalice.
Các hội kín của Yale có Skull and Bones, Scroll and Key, Wolf's Head, Book and Snake, Elihu, Berzelius, St. Elmo, Manuscript, và Mace and Chain.
In neutrino astronomy, astronomers use heavily shielded underground facilities such as SAGE, GALLEX, and Kamioka II/III for the detection of neutrinos.
Bài chi tiết: Thiên văn học neutrino Trong thiên văn học neutrino, các nhà thiên văn học sử dụng hệ thống quan sát neutrino đặt ngầm dưới đất như SAGE, GALLEX, và Kamioka II/III để thám sát các neutrino.
Don't they call you the sage?
Chẳng phải họ gọi ông là nhà hiền triết sao?
Thousand Oaks, CA: Sage businessdictionary.com > customer support Retrieved March 2011 Kongthorn, Alisa & Sangkeettrakarn, Chatchawal & Kongyoung, Sarawoot & Haruechaiyasak, Choochart (2009).
Ngàn Bàu, CA: Hiền nhân ^ a ă businessdipedia.com> hỗ trợ khách hàng Truy cập Mars 2011 ^ a ă â b Kongthorn, Alisa & Sangkeettrakarn, Chatchawal & Kongyoung, Sarawoot & Haruechaiyasak, Choochart (2009).
About half the Bible writers finished their writings before the birth of both Confucius, the renowned Chinese sage, and Siddhārtha Gautama, the founder of Buddhism.
Khoảng phân nửa số người viết Kinh Thánh hoàn tất việc ghi chép của họ trước khi nhà hiền triết lừng danh Trung Hoa là Khổng Tử và người sáng lập Phật giáo là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm ra đời.
It is to meet this threat that the Air Force has been developing SAGE, the Semi- Automatic Ground Environment system, to strengthen our air defenses.
Để đối phó nguy cơ này Không Quân đã phát triển SAGE, hệ thống Môi Trường Đất Bán Tự Động, nhằm củng cố hệ thống phòng thủ trên không của chúng ta.
Oh, it's you, my sad sage.
Ồ, là ông đó à, nhà hiền triết sầu muộn của tôi.
You must have what one of the Chinese sages called "jian ai": concern for everybody.
Bạn cần có một trong cái mà nhà hiền triết Tàu gọi "jian ai": quan tâm mọi người.
In the past, the Sages were loyal only to the Avatar.
các hiền triết chỉ trung thành với Avatar.
If Jesus was no more than a wandering sage about whom we may know little, it would be pointless to ‘exercise faith’ in him.
Nếu Chúa Giê-su chỉ là nhà hiền triết rày đây mai đó mà chúng ta có lẽ chỉ biết ít thôi, thì việc ‘thực hành đức tin’ nơi ngài thật là vô nghĩa.
Moses, “whom Jehovah knew face to face” and who was called “our Rabbi” by the sages themselves, was an imperfect man.
Môi-se, người mà “Đức Giê-hô-va biết giáp mặt” và được chính các nhà uyên bác gọi là “Thầy chúng ta”, là một người bất toàn.
Was it the birthday of a champion of the poor, a rebel who posed such a threat to the Roman Empire that he was executed, or perhaps a sage who stressed self-knowledge and an inner kingdom of wisdom?
Sinh nhật của một người anh hùng bênh vực cho kẻ nghèo, một người nổi loạn gây đe dọa cho Đế Quốc La Mã đến nỗi phải bị hành quyết, hoặc là một nhà hiền triết chuyên giảng về khả năng tự giác và một lĩnh vực khôn ngoan nội tâm?
Combining this with what is called the law of Karma, the law of cause and effect, Hindu sages developed the theory of reincarnation whereby merits and demerits in one life are rewarded or punished in the next.
Phối hợp ý tưởng tái sinh này với Luật Nghiệp Báo, luật nhân quả, các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo sáng chế ra lý thuyết đầu thai, theo đó, các nhân đức và thất đức trong đời sống một người khiến người được thưởng hay bị phạt trong kiếp sau.
The player character arrives in town and is recruited by Syl, a sage who is searching for her mentor, an alchemist named Master Alric who has disappeared in the nearby mine.
Nhân vật của người chơi đến trong thị trấn và được tuyển mộ bởi Syl, người đang tìm kiếm thầy của cô, một nhà giả kim tên là Thạc sĩ Alric, người biến mất trong khu mỏ gần đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.