safety pin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ safety pin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safety pin trong Tiếng Anh.

Từ safety pin trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghim, đinh ghim, trâm gài đầu, kim găm, trâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ safety pin

ghim

đinh ghim

trâm gài đầu

kim găm

trâm

Xem thêm ví dụ

You can attach the pictures to the glove using Velcro, tape, glue, safety pins, snaps, or string.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
But why is it that even though there is a safety pin poking into you you feel nothing?
khi mà có rất chiếc kim châm đang chọc vào anh mà anh không cảm thấy gì sao?
This is an old bicycle tube, which gives you a broad rubber band, two safety pins.
Cái ruột xe đạp cũ, cho bạn một dải cao su rộng, 2 ghim an toàn.
Examples: Gun locks, trigger locks, safety pins, chamber block
Ví dụ: Khóa súng, khóa cò, chốt an toàn, khối chặn ổ đạn
The black dress was made from pieces of silk and lycra fabric, with oversized gold safety pins placed at "strategical places".
Chiếc đầm đen được làm từ lụa và vải thun Lycra, với nhiều ghim băng lớn bằng vàng nằm ở "những điểm trọng yếu".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safety pin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới safety pin

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.