said trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ said trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ said trong Tiếng Anh.

Từ said trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho ý kiến về, chọn, diễn đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ said

cho ý kiến về

adjective

chọn

verb

who said that when we make choice in life,
khuyên chúng ta khi lựa chọn trong đời

diễn đạt

adjective

Ms Reding later said she regretted interpretations of her statement .
Sau đó bà Reding nói bà lấy làm tiếc về cách diễn đạt lời tuyên bố của mình .

Xem thêm ví dụ

“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
His club is said to be the hardest among the presidential staff.
Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm
And lovingly said: “I want to.”
luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin.
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
And one morning I woke up and I said, "Daan, stop.
Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại.
Not being married, she said: “How is this to be, since I am having no intercourse with a man?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
I said get the fuck outta my car!
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao!
" Good heavens! " said Mr. Bunting, hesitating between two horrible alternatives.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
I never said that.
Tôi không bao giờ nói vậy.
You said this sword belongs to...
Chị nói kiếm này của...
“The mind has to be empty to see clearly,” said one writer on the subject.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
"""I know,"" she said, ""But one of you's always in callin' distance."
“Tôi biết,” bà nói, nhưng một trong hai đứa luôn ở trong tầm gọi của tôi.
He said that the reason our father... didn't let us go with him to the duel, was... so that we could take revenge for him.
nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
1600, from Italian zebra, perhaps from Portuguese, which in turn is said to be Congolese (as stated in the Oxford English Dictionary).
Từ zebra trong tiếng Anh có nguồn gốc từ năm 1600 trước công nguyên, từ ngựa vằn Ý hoặc có thể từ tiếng Bồ Đào Nha, theo ngôn ngữ Congo (như đã nêu trong Từ điển tiếng Anh Oxford).
(1 Timothy 2:9, The New English Bible) Not surprisingly, in the book of Revelation, “bright, clean, fine linen” is said to represent the righteous acts of ones whom God considers holy.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
With that, I would like to just say that Jack Lord said this almost 10 years ago.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
Thirty- seven said no, we don't like it.
37% không đồng ý, họ không thích.
“I have known some young ones who dated nonbelievers,” said a Witness youth.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
As we were wrapping up that day, the leader of the team came, her name is Nandini, she came and said, " Can we all take a picture together? "
Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? "
"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them."
"Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng".
“Honesty is something you don’t find very often,” said the businesswoman.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay.
The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology.
Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời.
We should not think that this is too difficult, for, remember, Jesus also said: “My yoke is kindly and my load is light.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
God then said: ‘I have seen the suffering of my people in Egypt.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ said trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới said

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.