safeguard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ safeguard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ safeguard trong Tiếng Anh.

Từ safeguard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo vệ, cái để bảo vệ, biện pháp phòng ngừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ safeguard

bảo vệ

verb

I live to safeguard the continuity of this great society.
Tôi sống để bảo vệ sự duy trì của xã hội vĩ đại này.

cái để bảo vệ

verb

biện pháp phòng ngừa

verb

Xem thêm ví dụ

When we freely forgive others, we preserve unity and peace, thereby safeguarding relationships.
Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ.
Because he knows that it will safeguard you from various dangers.
Vì Ngài biết tính này sẽ che chở bạn khỏi nhiều nguy hiểm khác nhau.
You will safeguard me to be the head of nations;+
Ngài sẽ bảo vệ con để con làm đầu của các nước;+
Nintendo's vague warning, that, "there is a possibility that 3-D images which send different images to the left and right eye could affect the development of vision in small children," was not specifically backed up by any scientific evidence, leading Duenas to believe it is motivated by preventing possible liability rather than safeguarding against realistic harm.
Cảnh báo mơ hồ của Nintendo là, "có khả năng hình ảnh 3-D gửi những hình ảnh khác nhau đến mắt trái và mắt phải có thể ảnh hưởng đến sự phát triển thị lực ở trẻ nhỏ", nhưng không dẫn chứng bởi bất kỳ bằng chứng khoa học nào, dẫn đến Duenas tin rằng nó được thúc đẩy bằng cách ngăn chặn trách nhiệm pháp lý, thay vì chống lại sự tổn hại thực tế.
Write down what specific actions you will take to follow the safeguards and reduce feelings of vulnerability and susceptibility.
Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
How can we safeguard our inheritance?
Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào?
How will sticking close to God’s channel for dispensing spiritual food safeguard us?
Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào?
A Circuit Assembly to Help Us Safeguard Our Spirituality
Hội nghị vòng quanh giúp chúng ta gìn giữ mối quan hệ với Đức Chúa Trời
Thousands of years before medical science learned about the ways in which disease spreads, the Bible prescribed reasonable preventive measures as safeguards against disease.
Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh.
(Jeremiah 17:9) The Bible admonishes us: “More than all else that is to be guarded, safeguard your heart.”
(Giê-rê-mi 17:9) Kinh Thánh khuyên chúng ta: “Khá cẩn-thận giữ tấm lòng của con hơn hết”.
12 Jehovah provides something else to safeguard us: spiritual food at the proper time.
12 Đức Giê-hô-va còn cung cấp một thứ khác để bảo vệ chúng ta: đồ ăn thiêng liêng đúng giờ.
These safeguards will protect you and help you avoid harmful information and experiences that are offensive to the Spirit, including inappropriate content such as pornography.
Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm.
The perceived threat from anglicisation has prompted efforts to safeguard the position of the French language in France.
Nhận thức mối đe doạ từ Anh hoá, chính phủ Pháp thúc đẩy các nỗ lực nhằm bảo vệ vị thế của tiếng Pháp tại Pháp.
Are we successfully safeguarding our figurative heart?
Chúng ta có giữ được lòng không?
Safeguarding the atmospheric quality was a central concern for the astronomical center, which in turn required careful administration of the ecological environment.
Bảo vệ chất lượng không khí là một mối quan tâm chính của các trung tâm thiên văn học, do đó đặt ra yêu cầu về công tác quản lý đối với môi trường hệ sinh thái.
Thus, Jesus says: “Whoever is fond of his life destroys it, but whoever hates his life in this world will safeguard it for everlasting life.” —John 12:25.
Vì vậy, Chúa Giê-su nói: “Ai yêu mạng sống mình là hủy diệt nó, còn ai ghét mạng sống mình trong thế gian này sẽ giữ được nó cho sự sống vĩnh cửu”.—Giăng 12:25.
How can understanding Jehovah’s view of wrongdoing safeguard his people?
Hiểu biết quan điểm của Đức Giê-hô-va về những hành vi sai trái che chở dân Ngài như thế nào?
1, 2. (a) What lesson did one man learn about safeguarding his property?
1, 2. (a) Một người đàn ông đã học được bài học nào về việc canh giữ của cải?
Parents, help safeguard your children by arming them morning and night with the power of family prayer.
Thưa các bậc cha mẹ, hãy giúp bảo vệ con cái của mình bằng cách trang bị cho chúng vào buổi sáng và buổi tối với sức mạnh của lời cầu nguyện chung gia đình.
It achieved progress on (i) more decentralized decision making from provinces to districts and communes as investment owners, (ii) greater empowerment and participation of local communities, (iii) higher budget allocations for operations and maintenance (iv) measures in place for improved transparency and fiduciary safeguards, (v) improved monitoring and evaluation systems and tools, (vi) improved policy dialogue forum on poverty reduction for ethnic minorities, and (vii) a shift in focus from infrastructure investments to livelihoods support.
Là một trong những chương trình quốc gia của Việt Nam về xóa đói giảm nghèo, chương trình này đã có những thành công ở các lĩnh vực như: (i) phân cấp nhiều hơn từ tỉnh xuống huyện và xã làm chủ đầu tư, (ii) trao thêm quyền và thúc đẩy sự tham gia nhiều hơn của các cộng đồng địa phương, (iii) cấp thêm ngân sách cho các hoạt động vận hành và bảo dưỡng công trình, (iv) thực hiện các biện pháp tăng cường minh bạch, đảm bảo sử dụng và quản lý nguồn lực hiệu quả, đúng đối tượng, (v) cải thiện hệ thống giám sát và đánh giá dự án, (vi) tăng cường diễn đàn đối thoại chính sách giảm nghèo cho các nhóm thiểu số, và (vii) chuyển dịch trọng tâm từ phát triển hạ tầng sang hỗ trợ sinh kế.
(Chapters 1 and 2) He shows us how to cultivate intimacy with Jehovah and how to safeguard our heart.
(Chương 1 và 2) Ông cho chúng ta thấy cách vun trồng quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va và làm sao gìn giữ lòng mình.
Cultivating good spiritual habits safeguards the figurative heart
Vun trồng những thói quen tốt về thiêng liêng che chở lòng
Whatever the situation may be, the process above will help you adjust to living the safeguards and fortify yourself against temptation.
Bất kể hoàn cảnh ra sao đi nữa, tiến trình trên đây sẽ giúp anh/chị điều chỉnh để sống theo các biện pháp an toàn và tự củng cố mình chống lại cám dỗ.
His political and ecclesiastical activities were ostensibly conditioned by the desire to safeguard peace, maintain equilibrium between rival states, strengthen bonds of friendship with allies who would defend the papacy, and keep Christendom’s monarchs united against the Turkish threat.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
What could have safeguarded the first human pair?
Điều gì hẳn đã có thể bảo vệ cặp vợ chồng đầu tiên?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ safeguard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.