salamandra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salamandra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salamandra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salamandra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ giông, rồng lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salamandra

kỳ giông

noun

Es una lesión en la extremidad de la salamandra.
Đây là 1 vết thương ở chi của 1 con kỳ giông

rồng lửa

noun

Xem thêm ví dụ

Lo interesante es que la salamandra conserva un circuito muy primitivo, muy similar al de la lamprea, ese pez parecido a una anguila primitiva, y parece que, durante la evolución, surgieron nuevos neuroosciladores para controlar las extremidades, para lograr la locomoción de las piernas.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Es una lesión en la extremidad de la salamandra.
Đây là 1 vết thương ở chi của 1 con kỳ giông
" Salamandra Jianyu Rex ".
Đây là em của Kiến Vũ.
Los adultos pasan la mayoría de sus vidas bajo tierra, en agujeros creados por otros animales como ardillas; la salamandra misma no realiza las excavaciones.
Những con trưởng thành dành phần lớn cuộc sống của chúng dưới lòng đất, trong hang động được tạo ra từ các động vật khác chẳng hạn như sóc đất và chuột nang vì những con kỳ giông được trang bị kém để đào hang.
De hecho, la salamandra moderna se parece mucho al primer vertebrado terrestre, por lo que es casi un fósil viviente, lo que nos da acceso a nuestro antepasado, el antepasado de todos los tetrápodos terrestres.
Thực tế, loài kì nhông hiện đại rất gần với loài có xương sống trên cạn đầu tiên Nó gần như là một hóa thạch sống giúp ta tiếp cận với tổ tiên chúng ta cũng như tổ tiên các loài động vật bốn chân trên mặt đất.
Las salamandras tienen una increíble capacidad para regenerarse.
Kỳ giông có khả năng tái tạo đáng nể
¿Cómo se llamaba la vieja salamandra?
ông ta tên là gì nhỉ?
Salamandra hasta ahora sigue imprimiendo libros de Harry Potter.
Cuộc đời đầy bí ẩn của Voldemort được hé lộ dần trong các tập sách của bộ Harry Potter.
Claramente, la locomoción humana es más compleja que la del gato y la salamandra, pero al mismo tiempo, el sistema nervioso de los humanos es muy similar al de otros vertebrados.
Rõ ràng, sự vận động của con người là phức tạp hơn so với mèo và kì nhông, nhưng đồng thời, hệ thần kinh con người lại rất tương tự với các loài có xương sống khác.
... es de la salamandra.
Và đây là từ loài Kỳ giông.
Si uno presenta a aquellos que no están bien versados en esos aspectos de la ciencia, se convierten en salamandras al sol del mediodía.
Khi các bạn trưng ra những điều đó với những người mà không thông thạo về những khía cạnh đó của khoa học và chúng trở thành những con kỳ nhông dưới ánh sáng mặt trời vào buổi trưa.
Esta es una fotografía de una salamandra.
Đây là bức tranh 1 con kỳ giông
Si tomamos una salamandra sin cerebro, no es tan agradable pero se le quita la cabeza, y le estimulamos la médula con electricidad, con un bajo nivel de estimulación inducirá un modo de andar similar.
Vậy, nếu bạn lấy một con kì nhông không não có vẻ không hay chút nào... chặt đầu nó đi Và kích điện cột sống của nó ở một mức thấp sẽ khiến nó có kiểu đi như là đi bộ vậy.
Las salamandras pueden hacerlo.
Kỳ giông hoàn toàn có thể làm được việc đó
Hace más o menos 20 años yo ya trabajaba haciendo simulaciones informáticas del movimiento de lampreas y salamandras durante mi doctorado.
Giống như khoảng 20 năm trước, lúc tôi đang làm việc trên máy tính, mô phỏng vận động của cá chình và kì nhông. trong quá trình học lên tiến sĩ.
Descubren que uno podría intentar escapar descifrando un reto y los demás serán alimento de salamandras mutantes al otro día.
Các bạn cũng biết được là một người trong các bạn sẽ được thử thoát ra bằng cách vượt qua được một thử thách trong khi những người còn lại sẽ làm mồi cho lũ kỳ nhông đột biến sáng hôm sau.
Eso significa que solo las salamandras más tóxicas escapan a ser engullidas, y solo las víboras más resistentes sobrevivirán a la comida.
Điều này có nghĩa là chỉ con kỳ nhông độc nhất mới có thể thoát cảnh bị ăn thịt - và chỉ con rắn kháng độc mạnh nhất mới có thể tránh không bị đầu độc.
Es bueno empezar con animales simples como las lampreas, que son peces muy primitivos, y luego, gradualmente pasar a animales de locomoción más compleja, como salamandras, pero también a gatos y humanos, los mamíferos.
Vì vậy rất tốt để bắt đầu ở các động vật đơn giản như Cá mút đá, một loài cá rất thô sơ rồi dần tiến đến sự vận động phức tạp hơn như ở loài kì nhông và thậm chí là mèo, con người các loài động vật có vú.
La culebra rayada, que se alimenta de salamandras neurotóxicas, se hizo resistente a las toxinas de la salamandra mediante algunos de los mismos cambios genéticos de la propia salamandra.
Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông.
Es una de las miles de especies del reino animal, que como las ranas, las medusas, las salamandras y las víboras, se valen de sustancias químicas tóxicas para defenderse, en este caso, expulsando un líquido venenoso por las glándulas del abdomen.
Một trong hàng ngàn loài động vật, như ếch, sứa, kỳ nhông, và rắn, sử dụng chất độc hoá học để bảo vệ bản thân - trong trường hợp này, bằng cách phun chất lỏng độc từ các tuyến trong bụng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salamandra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.