salario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lương, Tiền lương, luống, lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salario

lương

noun (Cantidad de dinero fija pagada a un empleado, usualmente calculada sobre una base mensual o anual.)

Tengo la intención de adelantarle su salario. Extraoficialmente, por supuesto.
Tôi sẽ nâng lương cho cô, tất nhiên là không chính thức.

Tiền lương

noun (remuneración pagada por un empleador a un trabajador de forma periódica)

Mi salario definitivamente no me permite hacer eso estilo Robin Hood.
Tiền lương tôi chắc chắn không cho phép chơi trò Robin Hood vậy đâu.

luống

noun

lương tháng

noun

Dejaron una dirección para que usted les envíe el salario de este mes.
Họ có để lại một địa chỉ để ông gửi tiền lương tháng cuối cho họ.

Xem thêm ví dụ

Y lo haremos así, te vendemos los miércoles por el 10 % de tu salario.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos.
Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên.
En esta región, el salario mensual promedio es de unos 80 dólares.
Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng!
Las fuerzas de Fatah aumentaron más después de que Arafat decidiera ofrecer salarios mucho mayores a los miembros del Ejército por la Liberación de Palestina, la fuerza militar regular de la Organización para la Liberación de Palestina, que fue creada por la Liga Árabe en el verano de 1964.
Nhân lực của Fatah còn được gia tăng thêm sau khi Arafat quyết định trao mức lương lớn hơn nữa cho các thành viên của Quân đội Giải phóng Palestine (PLA), lực lượng quân đội chính thức của Tổ chức Giải phóng Palestine (PLO), đã được Liên đoàn Ả Rập tạo ra vào mùa hè năm 1964.
Si miramos los rendimientos en mano de obra, en otras palabras el total de los salarios pagados en la economía, los vemos en su punto más bajo y alejándose rápidamente en la dirección opuesta.
Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại.
Aunque esto es muy diferente de lo que enseña la cristiandad, armoniza plenamente con lo que dijo el sabio Salomón bajo inspiración: “Los vivos tienen conciencia de que morirán; pero en cuanto a los muertos, ellos no tienen conciencia de nada en absoluto, ni tienen ya más salario [en esta vida], porque el recuerdo de ellos se ha olvidado.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Solo la muerte de otro hombre perfecto podía pagar el salario del pecado.
Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi.
Pero también tenemos que ser muy precavidos en que hay consecuencias redistributivas, y es importante, la inmigración poco cualificada puede llevar a una reducción de salarios para los más pobres de nuestras sociedades y así ejercer presión en los precios de la vivienda.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
Sorprendentemente, todos recibieron el mismo salario a pesar de la diferencia en las horas trabajadas.
Ngạc nhiên thay, tất cả những người làm công đều nhận được tiền công giống nhau mặc dù khác số giờ làm việc.
Las figuras literarias de NY Dorothy Parker, Robert Benchley y Robert Sherwood, todos escritores de Algonquin Round Table decidieron luchar por la transparencia y se presentaron a trabajar al día siguiente con su salario escrito en un cartel colgado en el cuello.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Y bajo el programa de AmeTra, habrá una disposición donde no puede haber disparidad en el salario de hombres y mujeres.
Và trong chương trình AmWorks của tôi, sẽ có một điều khoản là với tất cả những việc làm từ Amworks, sẽ không có sự khác biệt về tiền lương giữa nam giới và nữ giới.
Puede ser algo pequeño, como dónde debería haber un poste de luz, o algo más importante, como en cuál biblioteca se debería ampliar o reducir el horario, o quizás algo más grande, como si un muelle abandonado debería convertirse en una autopista o una zona verde, o si todos los negocios en su ciudad deberían pagar un salario mínimo.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
En un ejemplo famoso de hace décadas, la gerencia de la revista Vanity Fair hizo circular un memorando titulado: "Se prohíbe hablar de salarios entre los empleados del personal".
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."
Existe mucha evidencia científica de que esas personas continuarán dentro de la economía del estado, y mucha evidencia de que tener más trabajadores con mayores habilidades en la economía local reditúa en salarios más altos y crecimiento del empleo para la economía local, y si se calculan los números, por cada dólar se recuperarán 3 dólares en los beneficios para la economía del estado.
Cũng đã có nhiều bằng chứng nghiên cứu rằng mọi người sẽ vẫn ở lại và bang đó sẽ có được những nhân viên với kĩ thuật cao hơn mà chính họ sẽ mang lại lương cao và nhiều công việc hơn cho địa phương của mình và nếu bạn tính số đô la, thì chúng ta sẽ được khoảng 3 đô la lợi nhuận cho nền kinh tế của bang.
Aproximadamente una persona de cada cinco del mundo vive con un salario inferior a los 500 dólares al año.
Trên thế giới cứ khoảng 5 người thì có 1 người lãnh lương thấp hơn 500 Mỹ kim một năm.
Son los salarios pagados a los empleados que pasan todo su tiempo trabajando directamente en el producto que se fabrica.
Chi phí lao động trực tiếp là tiền lương trả cho những nhân viên dành toàn bộ thời gian làm việc trực tiếp trên sản phẩm đang được sản xuất.
¿Cómo le sacarás su dinero ganando el salario mínimo?
Làm sao lấy được tiền của hắn khi làm với lương tối thiểu?
Preferían que ese dinero se usara en salarios, más escuelas, etc.
Và họ thực sự mong tiền được dùng để trả lương cao hơn, xây nhiều trường hơn, đủ thứ.
Por tanto, sus salarios tienen gran valor, si bien suelen ser más bajos que los que perciben los hombres en puestos similares.
Đồng lương của họ rất quan trọng, dù thường thấp hơn mức lương của những người đàn ông làm công việc tương tự.
Desde finales de 1990, el aumento en la productividad se ha desvinculado de los aumentos en salarios y empleos.
Kể từ cuối thập niên 1990, sự tăng năng suất đã được tách ra khỏi mức tăng tiền lương và việc làm.
Tengo la intención de adelantarle su salario. Extraoficialmente, por supuesto.
Tôi sẽ nâng lương cho cô, tất nhiên là không chính thức.
Un estudio de los últimos 2 años de personas que ingresan al mercado laboral desde la universidad mostró que el 57% de los muchachos que ingresaban -supongo que eran hombres- negociaban su primer salario y sólo el 7% de las mujeres.
Một cuộc nghiên cứu trong vòng hai năm qua về những người bắt đầu đi làm sau khi tốt nghiệp cho thấy 57 phần trăm các cậu trai vào làm -- hoặc là đàn ông -- đều thương lượng về lương lậu và con số đó đối với phụ nữ là 7 phần trăm.
" Si les pagamos seis semanas de salario al año, ¿estarían dispuestos a tener un depósito nuclear en su comunidad? "
Họ đã hỏi " Nếu chúng tôi trả bạn 6 tuần tiền lương mỗi năm bạn có sẵn lòng để bãi rác thải nguyên tử ở khu dân cư của mình không? "
La segunda decision que tomamos fue, Parar de devengar el salario de la iglesia que pastoreo.
Điều thứ 2 là, tôi ngừng nhận lương từ nhà thờ, nơi mà tôi làm linh mục.
Entonces su aspiración la convirtió en su siguiente meta—un puesto de supervisor que le daría aun mayor prestigio y salario.
Sau đó, anh ta đặt tham vọng của mình vào mục tiêu kế tiếp---một chức vụ giám sát viên mà cho anh ta nhiều uy tín hơn và được trả thêm tiền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới salario

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.