salchicha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salchicha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salchicha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ salchicha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xúc xích, Xúc xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salchicha

xúc xích

noun

Ahora mismo me apetece una rica salchicha kosher y una cerveza.
Giờ này có thể tôi đang ăn xúc xích và uống bia.

Xúc xích

noun (embutido a base de carne picada)

Salchichas, creo que tenemos salchichas.
Xúc xích, em nghĩ rằng chúng ta còn xúc xích.

Xem thêm ví dụ

Bacon, huevos, salchichas, judías, tomates.
Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền.
Macarrones con queso y salchicha.
Mì ống, pho mát và xúc xích.
Reduzca el consumo de alimentos que contienen grasas saturadas: salchichas, carnes, queso, galletas, etc.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
¿se parece a una pepinillo, una salchicha o a un juguete sexual?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
Y recordé sacarme las gafas de mi cara y mirar mis manos en shock porque mis dedos se habían hinchado tanto que parecían salchichas.
Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy.
El rascacielos más reciente de Londres, ¿se parece a una pepinillo, una salchicha o a un juguete sexual?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
La otra cadena forma la otra salchicha.
Chuỗi kia bó lại thành một chiếc xúc xích khác.
Había un lugar pequeño y llano en esos peñascos para hacer una fogata, en donde podíamos cocinar salchichas y tostar malvaviscos.
Trong những vách núi đá này có chỗ bằng phẳng, trên đó có một lò nướng thiên nhiên để nấu hotdog và nướng kẹo dẻo.
¡ Pregúntame sobre mi salchicha!
Cho tôi xin đi!
¡ Come salchicha!
Đồ khốn kiếp!
¿Dijiste salchichas?
Cậu mới nói xúc xích à?
Anoche un Hermano de la Luna apuñaló a un Grajo de Piedra por una salchicha.
Tối qua một Huynh Đệ Mặt Trăng đâm chết một gã Quạ Đá chỉ vì một cái xúc xích.
Te voy a mandar salchichas y queso.
Tôi sắp gửi cho cậu 1 gói xúc xích và phó mát đấy.
¡ Despacio, no es una salchicha!
Nhẹ nhàng thôi, nó không phải hot dog!
Son salchichas eso que huelo?
Có phải tôi ngửi thấy món xúc xích không nhỉ?
Ahora mismo me apetece una rica salchicha kosher y una cerveza.
Giờ này có thể tôi đang ăn xúc xích và uống bia.
Traje unas buenas salchichas.
Tôi có mang theo xúc xích.
Una salchicha llamada jaternice, hecha con sangre de cerdo y casi cualquier otra parte del animal, es también popular.
Một dồi lợn được gọi là jaternice, được làm từ mọi phần của lợn, cũng được tiêu thụ nhiều.
Las salchichas producen cáncer.
Xúc xích Đức gây ung thư.
Pero tengo que tener mi salchicha.
Nhưng vẫn phải có bánh kẹp xúc xích.
¡ Olvidaste tus salchichas!
Cô quên mang theo xúc xích này.
Pan, salchichas y arroz.
Bánh mì, xúc-xích và gạo.
Sigues a un ex reo que no es sospechoso a un puesto de salchichas.
.... anh là 1 tên cướp ngân hàng Ithamatk đứng bên cạnh 1 cái xe hàng hot dogS?
Deliciosas salchichas.
Món này rất ngon.
No hablo de las salchichas.
Tôi không nói về xúc xích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salchicha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.