salutare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salutare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salutare trong Tiếng Ý.

Từ salutare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bổ, bổ ích, chào, lành mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salutare

bổ

verb

Per esempio, limitate il consumo di alimenti poco salutari invece di eliminarli del tutto dalla vostra dieta.
Chẳng hạn, cố gắng giảm dần các thức ăn ít bổ dưỡng, thay vì bỏ hẳn.

bổ ích

adjective

Facciamo solo cose salutari.
Cái gì ta làm đều bổ ích.

chào

verb

Non so perché diavolo mi sia venuto a salutare.
Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.

lành mạnh

adjective

Vivere il Vangelo in questo modo non è piacevole e nemmeno molto salutare.
Việc sống theo phúc âm theo cách này là không thú vị, cũng như không lành mạnh.

Xem thêm ví dụ

Andiamo a salutare i tuoi amici.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Non so perché diavolo mi sia venuto a salutare.
Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.
Sei venuto a salutare?
Con đến chào tạm biệt à?
Devo andare a salutare Robin?
Vậy tôi đến chào Robin chứ nhỉ?
Se vinciamo, dovremo solo andare a sederci su quei troni, salutare mentre suonano la canzone della scuola, e ballare un po', così che tutti vedano quanto siamo stupidi.
Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào.
Ad esempio, prima della lezione potresti chiedere a un membro della classe o a un componente della tua presidenza di allestire l’aula e di preparare le attrezzature audiovisive in modo da poter avere più tempo per salutare gli studenti a mano a mano che entrano in classe.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Il salutare timore di metterci in una situazione del genere in definitiva ci protegge. — Ebrei 10:31.
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
Alla fine, dopo 40 anni in cui si sapeva che l'integrale era un'opzione più salutare, alla fine siamo arrivati al punto in cui in effetti stiamo cambiando idea e stiamo davvero cercando di mangiarlo.
Sau 40 năm biết được rằng ngũ cốc nguyên hạt là 1 lựa chọn có lợi cho sức khỏe hơn, cuối cùng chúng ta đã tiến bộ hơn khi đảo lại thói quen và ráng ăn chúng.
Cosa pensi ti abbia fatto fare questo... salutare cambiamento?
Cô nghĩ điều gì tạo ra sự thay đổi tích cực trong cô?
Fate in modo di arrivare in anticipo così da salutare i nuovi che assistono per la prima volta.
Hãy chắc chắn đến sớm để bạn có thể chào hỏi những người mới đến dự lần đầu tiên.
E tra l’altro, Paolo non si dimenticò di salutare la madre di Rufo.
Cũng nên lưu ý là Phao-lô không quên chào mẹ của Ru-phu.
Nicolas, vai a salutare, forza!
Nicolas, ra chỗ bố đi
Questo è un rimedio salutare contro “il desiderio della carne e il desiderio degli occhi e la vistosa ostentazione dei propri mezzi di sostentamento”. — 1 Giovanni 2:15-17.
Đây là một phương thuốc để chữa “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”.—1 Giăng 2:15-17.
Il concetto principale è molto semplice e sensato, ovvero che ricaviamo più piacere dal nostro cibo e viviamo in maniera più salutare quando lo coltiviamo, cuciniamo e mangiamo ad una velocità ragionevole.
Và nó được chi phối bởi thông điệp giản dị mà hợp tình hợp lý, là chúng ta nhận được nhiều niềm vui và sức khỏe hơn từ thức ăn khi chúng ta trồng trọt, nấu nướng và tiêu thụ chúng ở tốc độ hợp lý.
Prenditi il tempo per accompagnare il pubblico all'uscita, per salutare gli attori.
Cứ tận dụng thời gian đưa những thính giả ra ngoài, nói lời tạm biệt với những diễn viên.
Ví prego dì alzarví, per salutare un mío grande amíco, un uomo che cì tíene tutta la cancellería... în ordíne.
Xin quý vị hãy đứng dậy để chào mừng một người... đã có công giúp đỡ và duy trì cho tổ chức hoạt động...
Uno dei grandi piaceri che ho quando viaggio per il mondo è l’opportunità di incontrare e salutare i nostri missionari.
Một trong những thú vui tuyệt vời của tôi khi hành trình khắp thế giới là cơ hội để gặp gỡ và chào hỏi những người truyền giáo của chúng ta.
Il rimorso è un sentimento normale, addirittura salutare.
Cảm giác hối hận này là điều bình thường, ngay cả bổ ích nữa.
I genitori sono nella posizione migliore per esercitare un’influenza positiva e salutare.
Cha mẹ ở vị thế tốt nhất để tạo ảnh hưởng tích cực và lành mạnh trên con cái.
C'e'qualcun altro che vuoi salutare?
Còn ai khác anh muốn nói lời chào không?
Non penso sia salutare sapere tutto cio ' che hai fatto
Tôi không nghĩ là sẽ tốt cho sức khỏe khi biết những thứ tôi đã làm
E quello che conta per renderlo salutare o meno è la sua forma.
Và yếu tố làm một chất béo tốt hay xấu chính là cấu trúc của nó.
Fare un salto a salutare?
Xuất hiện và nói xin chào?
Qualcuno ti vuole salutare.
Có ai muốn nói lời chào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salutare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.