saltuario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saltuario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltuario trong Tiếng Ý.

Từ saltuario trong Tiếng Ý có các nghĩa là thất thường, không thường xuyên, ngẫu nhiên, bất thường, rời rạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saltuario

thất thường

(irregular)

không thường xuyên

(irregular)

ngẫu nhiên

(casual)

bất thường

(irregular)

rời rạc

(desultory)

Xem thêm ví dụ

Ha svolto lavori saltuari come lustrascarpe e guida turistica prima di entrare nel pugilato nel 1976.
Anh làm những công việc lặt vặt như đánh giày và hướng dẫn viên du lịch trước khi theo nghề quyền Anh vào năm 1976.
Candidato B: scuole statali, discreta quantità di lavori saltuari, e lavori insoliti come cassiera e cameriera cantante.
Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng.
John e JoAnn, una coppia di pionieri regolari, hanno scritto: “Il nostro studio biblico familiare spesso era saltuario perché dovevamo infilarlo tra un’attività di congregazione e l’altra.
Anh John và chị JoAnn, một cặp vợ chồng là tiên phong đều đều, viết: “Vì các hoạt động bận rộn của hội thánh, nên chúng tôi khó duy trì giờ giấc cố định cho buổi học của gia đình.
Nel farlo ho ritrovato un vecchio diario con saltuarie annotazioni degli anni dal 1951 al 1954.
Trong tiến trình này tôi đã tìm thấy một quyển nhật ký cũ ghi rời rạc từ các năm 1951 đến 1954.
Anche lo studio saltuario non è abbastanza.
Việc học hỏi theo tùy tiện thì cũng không đủ.
Solo lavori saltuari.
Tôi chỉ làm tạm thời.
Quando non aveva qualcosa da fare nella casa di riunione del Primo rione di Cottonwood, svolgeva lavori saltuari, partecipava ad attività Scout e trascorreva del tempo con gli amici.
Khi không bận rộn trong nhà hội của Tiểu Giáo Khu Cottonwood First, ông làm công việc lặt vặt, có các sinh hoạt Hướng Đạo, và dành thời gian với bạn bè.
Non sarà un’adorazione saltuaria o disordinata.
Sự thờ phượng của họ không thất thường hay là nhất thời.
Come molti figli di alti ufficiali della nomenklatura, Svetlana fu cresciuta da una balia e vide i suoi genitori solo in saltuarie occasioni.
Giống như hầu hết trẻ em của các quan chức Liên Xô cấp cao, Svetlana đã được một bà vú em nuôi dưỡng và chỉ thỉnh thoảng mới thấy cha mẹ mình.
A quanto pare queste saltuarie richieste di evangelizzatori sono cadute su orecchi sordi.
Dường như những lời kêu gọi thất thường này đã không được người ta hưởng ứng.
Ciò è evidente dalla loro ridotta attività di predicazione, dalla loro presenza saltuaria alle adunanze e dalla facilità con cui saltano parte del programma delle assemblee speciali di un giorno, di circoscrizione e di distretto.
Điều này thấy rõ qua việc giảm hoạt động rao giảng, không đi họp đều đặn và sẵn sàng bỏ những buổi hội nghị.
Tra i tanti lavori saltuari che svolse, lavorò come assistente infermiera in un sanatorio delle SS per due anni e tentò invano di conseguire un diploma da infermiera.
Trong số những công việc bình thường khác, cô đã làm việc như một trợ lý y tá trong viện điều dưỡng của SS trong 2 năm và đã cố gắng tìm học nghề y tá nhưng không thành công, sau đó làm việc như một người trợ giúp về sữa.
Per due anni ci siamo mantenuti grazie al sostegno economico della nostra famiglia e a qualche lavoretto saltuario.
Trong hai năm, chúng tôi sống được là nhờ trợ cấp của gia đình và làm vài công việc lặt vặt.
Una serie di lavori saltuari può indicare inconsistenza, mancanza di focus, imprevedibilità.
Một loạt công việc lặt vặt có thể cho thấy sự thiếu nhất quán, thiếu tập trung và khó đoán trước.
Per quanto riguarda la durata dei periodi di studio, di solito è più proficuo studiare un po’ ogni giorno piuttosto che dedicare allo studio periodi lunghi e sfibranti ma saltuari.
Về thời gian dành cho mỗi buổi học, học một ít mỗi ngày thường có kết quả hơn là những buổi học thất thường, kéo dài làm mệt mỏi.
Anche se sei un nudista saltuario.
Ngay cả khi anh khỏa thân.
Negli ultimi anni la donna aveva avuto solo contatti saltuari con la Società di Soccorso.
Trong những năm gần đây, người phụ nữ đó liên lạc rất thất thường với Hội Phụ Nữ.
Ha svolto un bel pò di lavori saltuari, va in soggiorno in India per un anno, e, ciliegina sulla torta, ha la dislessia.
Anh ta thay đổi một vài công việc, tạm trú tại Ấn Độ một năm, và điều cuối cùng, anh ta mắc chứng rối loạn đọc.
Si circondò di stretti collaboratori, aiutanti saltuari, alcune personalità forti e vari umili servitori.
Xung quanh ông có những người cộng tác rất thân, người giúp đỡ tạm thời, một số người cá tính mạnh mẽ, và rất nhiều tôi tớ khiêm nhường.
Era saltuario e insoddisfacente, perché ero stanca.
Vì mệt mỏi nên tôi không sắp xếp một chương trình học nhất định và đều đặn cho gia đình.
Il rancio era saltuario.
Khẩu phần khi có khi không.
Tu tai solo lavori saltuari senza prospettive.
Ông có gì ngoài mấy công việc tạm bợ, chả có tí tiền đồ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltuario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.