sám sebou trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sám sebou trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sám sebou trong Tiếng Séc.

Từ sám sebou trong Tiếng Séc có các nghĩa là chính ông ta, chính nó, chính hắn, tự mình, chính anh ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sám sebou

chính ông ta

(himself)

chính nó

(himself)

chính hắn

(himself)

tự mình

(himself)

chính anh ta

(himself)

Xem thêm ví dụ

Sám sebe se ptám: Máme muže, kteří se těmto ženám vyrovnají?
Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?
Zeptej se sám sebe: Neprojevují se v mém smýšlení lidské názory a vliv „ducha světa“?
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
A já viděl sám sebe.
Và tôi thấy chính mình.
Nejenže sám sebe charakterizoval pomocí slov, ale také nám poskytl živý příklad v podobě svého Syna.
Cùng với việc dùng lời tự miêu tả, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta gương mẫu sống động của Con Ngài.
Manžel by měl svou manželku milovat jako sám sebe.
Chồng phải yêu vợ như yêu chính mình vậy.
Ale zeptej se sám sebe: ‚Byl bych za takových okolností jiný?‘
Nhưng bạn hãy tự hỏi: ‘Tôi có khác gì không nếu ở trong hoàn cảnh đó?’
Jamesi, část z toho být sám sebou znamená, vědět, kdy poskytnout pomoc.
James, một phần tự thân vận động là biết khi nào cần nhận sự giúp đỡ.
Zeptej se sám sebe: Trávím odpočinkovými činnostmi tolik času, že už mi téměř nezbývá prostor pro duchovní věci?
Hãy tự hỏi: “Có phải mình dành nhiều thời gian cho việc giải trí đến mức không còn thời giờ cho các hoạt động thiêng liêng?”.
Když stávka do týdne neskončí, zaženu sám sebe do kouta.
Nếu một tuần nữa mà cuộc đình công không chấm dứt, tôi sẽ tự đẩy mình vào chân tường.
Na to se ptám sám sebe dost často.
Tôi thường tự hỏi mình điều đó.
(Matouš 16:24, 25) Zapřít sám sebe znamená zasvětit se.
(Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời.
Každý, kdo chce následovat Božího Syna, Ježíše Krista, musí ‚sám sebe zapřít‘.
Bất cứ người nào muốn theo Con của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ, thì phải “từ bỏ chính mình”.
POZNEJ NEJPRVE SÁM SEBE
HÃY BIẾT RÕ VỀ CHÍNH MÌNH TRƯỚC ĐÃ
Promiň, ale já tím chráním sám sebe.
Xin lỗi, bố chỉ đang bảo vệ chính mình thôi.
● Pak se sám sebe zeptej: Kdy je největší pravděpodobnost, že se s tímto pokušením setkám?
● Sau đó, hãy tự hỏi: “Mình thường bị cám dỗ vào lúc nào nhất?”.
Každý z nás by se měl sám sebe zeptat: Jsem odhodlaný poučit se z příkladu Šalomouna?
Mỗi chúng ta có thể tự hỏi: “Mình có quyết tâm để bài học về cuộc đời của Sa-lô-môn giúp mình trở thành một người thành công không?”.
Jak můžete vidět tohle... byl pokosaný nebo pokousal sám sebe.
Là bị cắn hay tự cắn đây
(Jan 4:7–15, 21–23) Potom Ježíš označil sám sebe jako Mesiáše.
Ấy đó là những kẻ thờ-phượng mà Cha ưa-thích vậy” (Giăng 4:7-15, 21-23).
Myslím si, že tím okusováním vaší kůže na rukou trestáte sám sebe pro neklid vašich rukou.
Tôi nghĩ cậu cắn móng tay để tự phạt mình về việc tay cậu đã làm.
Neměl ale jak zvednout sám sebe.
Nhưng không có cách nào để tự nâng mình lên trên mỏm đá.
Nejsi sám sebou, Allanone.
Ngươi không còn là mình nữa, Allanon.
Tenhle malý balíček je schopný sám sebe řídit způsobem, který je možné popsat pouze jako žijící.
Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống.
13 Než začneš s někým chodit, zeptej se sám sebe: Proč chci vstoupit do manželství?
13 Vì thế, trước khi bắt đầu giai đoạn tìm hiểu, hãy tự hỏi: “Tại sao tôi muốn kết hôn?
Viděl jsem sám sebe vykouzlit Patrona.
Chính tớ đã gọi Thần Hộ Mệnh trước đó.
Být sám sebou, musím být dvěma
Ở trong tôi có # người

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sám sebou trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.